Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

融接

Kỹ thuật

[ ゆうせつ ]

sự hàn kiểu nóng chảy [fusion welding, non-pressure welding]
Category: hàn [溶接]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 螢光

    [ けいこう ] n Huỳnh quang 螢光塗料入りの弾丸 :đạn sơn màu huỳnh quang
  • 螢光灯

    [ けいこうとう ] n đèn huỳnh quang/đèn neon/đèn nê-ông
  • 螢光燈

    [ けいこうとう ] n đèn huỳnh quang/đèn neon/đèn nê-ông
  • 螢石

    [ けいせき ] n Fluorite (khoáng chất) 螢石の結晶: Sự kết tinh Fluorite
  • 螢火

    [ けいか ] n Ánh sáng đom đóm
  • 鞦韆

    [ ぶらんこ ] n, uk xích đu/cái xích đu 公園に行ってブランコで遊ぶ: tới công viên chơi xích đu
  • [ よろい ] n áo giáp
  • 莫大

    Mục lục 1 [ ばくだい ] 1.1 n 1.1.1 sự to lớn 1.2 adj-na 1.2.1 rất nhiều ,rất to lớn, rất thậm tệ 1.2.2 P 1.2.3 rất là, quá...
  • 莫大な賞金

    [ ばくだいなしょうきん ] adj-na độc đắc
  • [ むち ] n roi
  • 鎮まる

    [ しずまる ] v5r ngớt/bớt/trở nên yên tĩnh 路上の騒ぎは鎮まった。: Tiếng ồn trên đường đã ngớt đi.
  • 鎮定

    [ ちんてい ] n Sự đàn áp キューバ鎮定軍従軍記章 :huy chương về hòa ước của quân đội Cuban
  • 鎮守

    [ ちんじゅ ] n sự phái binh sĩ đến trấn thủ/thần thổ công/thổ địa 鎮守の社 :trấn thủ của làng 鎮守の森 :Rừng...
  • 鎮守の神

    [ ちんじゅのかみ ] n thần bảo vệ/thần trấn thủ
  • 鎮圧

    Mục lục 1 [ ちんあつ ] 1.1 n 1.1.1 trấn áp 1.1.2 sự trấn áp [ ちんあつ ] n trấn áp sự trấn áp 大きな混乱もなく鎮圧される :được...
  • 鎮圧する

    Mục lục 1 [ ちんあつ ] 1.1 vs 1.1.1 trấn áp 2 [ ちんあつする ] 2.1 vs 2.1.1 dẹp yên [ ちんあつ ] vs trấn áp 暴動はその日のうちに鎮圧された。:...
  • 鎮める

    Mục lục 1 [ しずめる ] 1.1 v1, vt 1.1.1 làm giảm/làm ngớt 1.1.2 đè nén/trấn áp [ しずめる ] v1, vt làm giảm/làm ngớt 彼はひどい頭痛を鎮めるためにアスピリンを飲んだ。:...
  • 鎮痛剤

    [ ちんつうざい ] n thuốc giảm đau 鎮痛剤のせいで意識を失っている :bị bất tỉnh do thuốc giảm đau 処方せんのいう鎮痛剤の中毒になる人がいる :Một...
  • 鎮痛薬

    [ ちんつうやく ] n Thuốc giảm đau 外用鎮痛薬として使用される :được sử dụng như một loại thuốc giảm đau bôi...
  • 鎮静

    [ ちんせい ] n sự trấn tĩnh インフレを鎮静させる :làm bình ổn lạm phát 物価が鎮静した :giá cả đã ổn định.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top