Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

許可を取得する

Kinh tế

[ きょかをしゅとくする ]

Lấy giấy phép [To obtain permit]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 許可を得る

    Mục lục 1 [ きょかをえる ] 1.1 vs 1.1.1 được phép 1.1.2 được [ きょかをえる ] vs được phép được
  • 許可を願う

    [ きょかをねがう ] vs xin phép
  • 許可証を受取る

    [ きょかしょうをうけとる ] vs thu giấy phép
  • 許可書

    Mục lục 1 [ きょかしょ ] 1.1 vs 1.1.1 giấy phép 2 Kinh tế 2.1 [ きょかしょ ] 2.1.1 giấy phép [permit/warrant] [ きょかしょ ]...
  • 許可書発行者

    Kinh tế [ きょかしょはっこうしゃ ] người cấp giấy phép [licensor/licenser]
  • 許可書譲渡人

    Kinh tế [ きょかしょじょうとじん ] người nhượng giấy phép [licensor/licenser]
  • 許容

    Mục lục 1 [ きょよう ] 1.1 n 1.1.1 sự khoan dung/sự độ lượng/khoan dung/độ lượng 1.1.2 sự cho phép/sự chấp nhận [ きょよう...
  • 許容する

    Mục lục 1 [ きょよう ] 1.1 vs 1.1.1 cho phép/chấp nhận/được hưởng 2 [ きょようする ] 2.1 vs 2.1.1 thu nhận 2.1.2 dung túng...
  • 許容差

    Kỹ thuật [ きょようさ ] dung sai cho phép [tolerance]
  • 許容応力

    Kỹ thuật [ きょようおうりょく ] ứng suất cho phép [allowable stress]
  • 許容係数

    Kỹ thuật [ きょようけいすう ] hệ số [tolerance factor]
  • 許容品質レベル

    Kỹ thuật [ きょようひんしつレベル ] mức chất lượng cho phép [acceptable quality level]
  • 許容誤差

    Kỹ thuật [ きょようごさ ] lỗi cho phép [allowable error]
  • 許容損失曲線

    Kỹ thuật [ きょようそんしつきょくせん ] đường cong tổn thất cho phép [allowable dissipation curve]
  • 許容濃度

    Kỹ thuật [ きょようのうど ] nồng độ cho phép [acceptable concentration]
  • 許容情報速度

    Tin học [ きょようじょうほうそくど ] tốc độ thông tin cho phép [allowable information rate]
  • 許容性

    Kỹ thuật [ きょようせい ] tính cho phép [acceptability]
  • 許認可を持つ

    [ きょにんかをもつ ] n Được cấp phép/được phép
  • 許諾

    [ きょだく ] n sự đồng ý/sự ưng thuận/sự tán thành/đồng ý/tán thành/ưng thuận/chấp nhận/cho phép 契約による実施許諾:...
  • 許諾契約

    Tin học [ きょだくけいやく ] thỏa thuận cấp phép [license agreement]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top