Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

貸し切り

[ かしきり ]

n

sự dành trước/sự giữ trước/sự đặt chỗ trước/đặt trước/hẹn trước/giữ chỗ trước
そのレストランの部屋を貸し切りにした: đã đặt trước một phòng trong nhà hàng này
貸し切りのパーティ : bữa tiệc đặt trước
貸し切りの釣り船: thuyền đi câu đặt trước

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 貸し出し

    Mục lục 1 [ かしだし ] 1.1 n 1.1.1 sự cho vay/sự cho mượn/cho vay/cho mượn 2 Kinh tế 2.1 [ かしだし ] 2.1.1 khoản cho vay [loan]...
  • 貸し出しする

    [ かしだし ] vs cho vay/cho mượn 自転車を貸し出しする: cho thuê xe đạp 図書の貸し出しをする : cho mượn sách
  • 貸し出す

    [ かしだす ] v5s cho vay/cho mượn (人)にローンを貸し出す: cho ai vay tiền (人)に車を貸し出す: cho ai mượn ô tô...
  • 貸し本

    [ かしほん ] n sách cho mượn
  • 貸し方

    [ かしかた ] n phần nợ
  • 貸す

    Mục lục 1 [ かす ] 1.1 n 1.1.1 bán đợ 1.2 v5s 1.2.1 cho vay/cho mượn 2 Kinh tế 2.1 [ かす ] 2.1.1 cho vay [advance loan] [ かす ] n...
  • 貸家

    [ かしや ] n nhà cho thuê/nhà đi thuê/nhà thuê/nhà trọ 貸家に住む : sống ở nhà đi thuê 新築貸家住宅 : sống ở...
  • 貸与

    [ たいよ ] n sự cho vay/sự cho mượn/tiền cho vay/vật cho mượn
  • 貸与する

    [ たいよ ] vs cho vay/cho mượn
  • 貸主

    Mục lục 1 [ かしぬし ] 1.1 n 1.1.1 chủ nợ 2 Kinh tế 2.1 [ かしぬし ] 2.1.1 chủ nợ/trái chủ [creditor] [ かしぬし ] n chủ...
  • 貸付利子

    Kinh tế [ かしつけりし ] lãi cho vay vốn [interest on loan]
  • 貸付利益

    [ かしつけりえき ] n lãi cho vay
  • 貸付利息

    Kinh tế [ かしつけりそく ] lãi cho vay [interest on loan]
  • 貸付銀行

    Kinh tế [ かしつけぎんこう ] ngân hàng cho vay [loan bank]
  • 貸付金

    Kinh tế [ かしつけきん ] khoản nợ [loan]
  • 貸切り

    [ かしきり ] n sự dành trước/sự giữ trước/sự đặt chỗ trước 部屋の貸切り: đặt phòng trước
  • 貸切車

    [ かしきりしゃ ] n xe ưu tiên
  • 貸出す

    [ かしだす ] n cho thuê
  • 貸出額

    Kinh tế [ かしだしがく ] số tiền cho vay [loan value]
  • 貸借

    [ たいしゃく ] n cho vay và đi vay/các khoản cho vay và các khoản đi vay/tiền vay/khoản nợ 貸借の決算: quyết toán cá
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top