Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

逐次刊行物

Tin học

[ ちくじかんこうぶつ ]

xuất bản tuần tự [serial publication]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 耐水加工

    Kỹ thuật [ たいすいかこう ] sự gia công chịu nước [water proof finish]
  • 耐水性

    Kỹ thuật [ たいすいせい ] tính chịu nước [waterproof]
  • 耐油性

    Kỹ thuật [ たいゆせい ] tính chịu dầu [oil-resistance]
  • 耐湿性

    Kỹ thuật [ たいしつせい ] tính chống ẩm [moisture resistance]
  • 耐溶剤性

    Kỹ thuật [ たいようざいせい ] tính chịu dung môi [solvent resistance]
  • 耐摩耗試験

    Kỹ thuật [ たいまもうしけん ] thử độ chịu mài mòn [abrasion resistance test]
  • 耐摩耗性

    Kỹ thuật [ たいまもうせい ] tính chống mài mòn/tính chống cọ mòn [abrasion resistance, wear-registant] Explanation : 固体表面部の摩擦による減量が小さいこと
  • 逝去

    [ せいきょ ] n sự chết/cái chết
  • 逝く

    [ ゆく ] v5k-s chết/qua đời 両親を残して逝く :qua đời bỏ lại cha mẹ 一番いい人が先に逝く。 :Người giỏi...
  • 造反する

    [ ぞうはんする ] n tạo phản
  • 造幣局

    [ ぞうへいきょく ] n sở đúc tiền (xu) 造幣局名の頭文字 :Chữ đầu tiên trong cái tên của sở đúc tiền. 造幣局長官 :Giám...
  • 造化

    Mục lục 1 [ ぞうか ] 1.1 v5r 1.1.1 tạo hoá 1.2 n 1.2.1 tạo hóa [ ぞうか ] v5r tạo hoá n tạo hóa 造化の戯れ :Điều kỳ...
  • 造り手

    [ つくりて ] n Nhà sản xuất/người xây dựng/người sáng tạo/người làm
  • 造る

    Mục lục 1 [ つくる ] 2 / TẠO / 3 / Âm ON: ぞう / 3.1 v5r 3.1.1 xây dựng/thành lập 3.1.2 trồng trọt 3.1.3 thảo ra/soạn ra/sáng...
  • 造花

    [ ぞうか ] n hoa giả 造花の飾りを電話にぶら下げる:Gắn hoa giả lên điện thoại プラスチック製の造花 :Hoa giả...
  • 造船

    [ ぞうせん ] n việc đóng thuyền/việc đóng tàu 造船の技術: kỹ thuật đóng thuyền
  • 造船する

    [ ぞうせんする ] n đóng tàu
  • 造船所

    [ ぞうせんじょ ] n xưởng đóng tàu
  • 造成

    Mục lục 1 [ ぞうせい ] 2 / TẠO THÀNH / 2.1 v 2.1.1 tạo thành 2.1.2 gây dựng [ ぞうせい ] / TẠO THÀNH / v tạo thành gây dựng
  • 造成する

    Mục lục 1 [ ぞうせいする ] 1.1 v 1.1.1 tạo thành 1.1.2 gây dựng 2 [ 造成(ぞうせい) ] 2.1 n 2.1.1 san nền (xây dựng) [ ぞうせいする...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top