- Từ điển Nhật - Việt
遠慮する
Mục lục |
[ えんりょ ]
vs
ngại ngần/ngại
- 彼女の気持ちを傷つけるといけないと思い、真実を告げることを遠慮した。: Tôi ngại nói với cô ấy sự thật vì nghĩ rằng sẽ làm tổn thương tình cảm của cô ấy.
- 質問があったら遠慮しないで先生に聞きなさい。: Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi thầy giáo đừng có ngại.
[ えんりょする ]
vs
ngượng ngùng
làm khách
dè dặt
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
遠景
[ えんけい ] n viễn cảnh -
遡る
Mục lục 1 [ さかのぼる ] 1.1 v5r 1.1.1 trở lại 1.1.2 làm cho có hiệu lực trở về ngày trước 1.1.3 đi ngược dòng [ さかのぼる... -
遣う
Mục lục 1 [ つかう ] 1.1 v5u 1.1.1 sử dụng/đối xử 1.1.2 cho/tặng/gửi đi [ つかう ] v5u sử dụng/đối xử cho/tặng/gửi... -
遣唐使
[ けんとうし ] n công sứ/sứ thần Ghi chú: người được phái sang đi sứ nhà Đường ở Trung Quốc -
遣悶
[ けんもん ] n sự xua đuổi nỗi phiền muộn -
遥か
Mục lục 1 [ はるか ] 1.1 adj-na 1.1.1 xa xưa/xa/xa xôi 1.2 adv 1.2.1 xa/xa tít 1.3 n 1.3.1 xa/xa xôi/nơi xa [ はるか ] adj-na xa xưa/xa/xa... -
適
[ てき ] n giặc -
適する
[ てきする ] vs-s thích hợp この本は子どもが読むのに適しない。: Quyển sách này không thích hợp cho trẻ em. -
適合
Mục lục 1 [ てきごう ] 1.1 n 1.1.1 thích hợp 1.1.2 sự thích hợp/sự thích nghi [ てきごう ] n thích hợp sự thích hợp/sự... -
適合する
Mục lục 1 [ てきごうする ] 1.1 n 1.1.1 xứng hợp 1.1.2 vừa vặn 1.1.3 hợp [ てきごうする ] n xứng hợp vừa vặn hợp
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Prepositions of Motion
187 lượt xemThe Dining room
2.204 lượt xemHouses
2.219 lượt xemNeighborhood Parks
334 lượt xemThe Space Program
201 lượt xemIn Port
192 lượt xemThe City
26 lượt xemA Workshop
1.840 lượt xemFish and Reptiles
2.171 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào các anh/chị ạ.Cho em hỏi trong "chùa xây theo kiến trúc hình chữ Đinh" thì "hình chữ Đinh" phải dịch như thế nào ạ?
-
0 · 14/05/22 07:41:36
-
0 · 17/05/22 05:26:28
-
-
Mình cần tìm các resume tiếng Anh của người Việt. Bạn nào có thể giúp mình được không ạ. Mình xin gửi chút phí để cảm ơn.Huy Quang đã thích điều này
-
Xin chào.Mọi người có thể giúp mình dịch nghĩa của từ legacy trong câu này được ko ạ ? Mình cảm ơn.The policies of the last ten years are responsible for the legacy of huge consumer debt.
-
Nhà cung cấp giao hàng thiếu cho chúng tôi, giúp mình dịch sao cho hay ạ?
-
Xin chào!Mọi người có thể giúp mình phân biệt unending và endless được không ạ ? Mình tra trên một số nguồn 2 từ này đồng nghĩa nhưng trong sách lại ghi 2 từ không thể thay thế cho nhau và không giải thích tại sao. Mình cảm ơn ạ.rungringlalen đã thích điều này