- Từ điển Nhật - Việt
金流出
Xem thêm các từ khác
-
金拾万円
[ きんじゅうまんえん ] n một trăm nghìn yên -
金曜
[ きんよう ] n-adv, n-t, abbr thứ sáu 金曜だよ、仕事を切り上げて飲みに行こう: hôm nay là thứ sáu đấy, ngừng việc... -
金曜日
Mục lục 1 [ きんようび ] 1.1 n-adv, n-t, abbr 1.1.1 ngày thứ sáu 1.2 n-adv, n-t 1.2.1 thứ sáu [ きんようび ] n-adv, n-t, abbr ngày... -
臓
[ ぞう ] n nội tạng/phủ tạng 膵(臓)癌による死亡 :Chết do ung thư nội tạng 膵(臓)癌の遺伝子 :Ung thư... -
臓器
[ ぞうき ] n nội tạng/phủ tạng -
臆病
Mục lục 1 [ おくびょう ] 1.1 n 1.1.1 sự nhát gan/sự bẽn lẽn/nhút nhát 1.2 adj-na 1.2.1 tính nhát gan/bẽn lẽn [ おくびょう... -
臆病な
Mục lục 1 [ おくびょうな ] 1.1 adj-na 1.1.1 nhát gan 1.1.2 nhát [ おくびょうな ] adj-na nhát gan nhát -
臆説
[ おくせつ ] n sự phỏng đoán/giả thuyết 何かの問題を解決する時にもすべての臆説が必要になる:Khi giải quyết... -
臀部
Mục lục 1 [ でんぶ ] 1.1 n 1.1.1 mông đít 1.1.2 đít [ でんぶ ] n mông đít 臀部を露出する :lộ mông/ thò đuôi/ phơi... -
蕎麦
[ そば ] n mỳ soba/mỳ từ kiều mạch 蕎麦屋: Quán mì soba -
蕎麦屋
[ そばや ] n nhà hàng chuyên mỳ soba -
蕩尽
[ とうじん ] n sự hoang phí -
蕩尽する
[ とうじんする ] n phí phạm -
蕩児
[ とうじ ] n kẻ phóng túng/kẻ dâm đãng/kẻ chơi bời/kẻ trụy lạc -
長きにわたり
[ ちょうきにわたり ] exp Trong suốt một thời gian dài 長きにわたり~を見守り続ける :Tiếp tục canh gác~ trong suốt... -
長びく
[ ながびく ] n đằng đẵng -
長い
Mục lục 1 [ ながい ] 1.1 n 1.1.1 bao lâu 1.2 adj 1.2.1 dài 1.3 adj 1.3.1 lâu [ ながい ] n bao lâu adj dài キリンは首が長い。: Hươu... -
長い線
[ ながいせん ] exp đường dài -
長い茎の有る
[ ながいくきのある ] exp có cuống dài -
長い背
[ ながいせ ] exp dàilưng
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
