- Từ điển Nhật - Việt
開発
Mục lục |
[ かいはつ ]
n
sự phát triển
- 新しい交通システムを開発する。: Phát triển hệ thống giao thông mới.
- これはG社によって開発された新薬だ。: Đây là loại thuốc mới được phát triển bởi công ty G.
Kinh tế
[ かいはつ ]
khai thác [exploitation]
[ かいはつ ]
nghiên cứu và phát triển [development (research &)]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
開発基本線
Tin học [ かいはつきほんせん ] đường cơ sở phát triển [developmental baseline] -
開発する
Mục lục 1 [ かいはつする ] 1.1 n 1.1.1 mở mang 1.1.2 khai thác 1.1.3 khai phát 1.1.4 khai phá 1.1.5 khai hoang [ かいはつする ] n... -
開発中
Tin học [ かいはつちゅう ] đang phát triển [under development] -
開発プロセス
Tin học [ かいはつプロセス ] quy trình phát triển [development process] -
開発ツール
Tin học [ かいはつツール ] công cụ phát triển [development tool] -
開発キット
Tin học [ かいはつキット ] bộ công cụ phát triển [development kit] -
開発グループ
Tin học [ かいはつグループ ] nhóm phát triển [development group] -
開発コスト
Tin học [ かいはつコスト ] chi phí phát triển/giá phát triển [development cost] -
開発システム
Kỹ thuật [ かいはつシステム ] hệ thống triển khai [development system] -
開発環境
Tin học [ かいはつかんきょう ] môi trường phát triển [development environment] -
開発言語
Tin học [ かいはつげんご ] ngôn ngữ phát triển [development language] -
開発費用
Tin học [ かいはつひよう ] chi phí phát triển/giá phát triển [development cost] -
開発途上国
[ かいはつとじょうこく ] n nước đang phát triển 巨額の債務を抱えた開発途上国: các nước đang phát triển đang phải... -
開発者
Tin học [ かいはつしゃ ] lập trình viên/người phát triển [developer] -
開花
[ かいか ] n nở hoa/khai hoa/nở/phát hiện/khai phá 桜は今年は開花が遅れている: Năm nay hoa anh đào nở muộn 開花が遅い:... -
開襟シャツ
[ かいきんシャツ ] n áo cổ mở VISAの取引明細書を確認しましたところ、6月7日に購入した綿シャツ3枚に対し、二重請求されていることに気づきました:... -
開設
[ かいせつ ] n sự thành lập/sự xây dựng/thành lập/xây dựng/ 信用状開設: xây dựng lòng tin まもなく開設される米国大使館:... -
開設する
Mục lục 1 [ かいせつ ] 1.1 vs 1.1.1 thành lập/xây dựng 1.1.2 mở (tài khoản, thư tín dụng...) [ かいせつ ] vs thành lập/xây... -
開講
[ かいこう ] n khai giảng -
開閉
[ かいへい ] n sự đóng và mở/đóng mở チャンネル開閉: tắt bật kênh 急速な開閉: tắt bật liên tục 不必要にふたを開閉しない:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.