Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

限定

[ げんてい ]

n

sự hạn định/sự hạn chế/sự quy định giới hạn
 ~ 版: phiên bản sản xuất và bán ra với số lượng giới hạn

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 限定する

    Mục lục 1 [ げんてい ] 1.1 vs 1.1.1 hạn định/hạn chế/quy định giới hạn 2 [ げんていする ] 2.1 vs 2.1.1 vạch giới hạn...
  • 限定受信技術

    [ げんていじゅしんぎじゅつ ] vs Hệ thống Truy cập có điều kiện
  • 限定保証

    Tin học [ げんていほしょう ] bảo hành hạn chế [limited warranties]
  • 限定裏書

    Kinh tế [ げんていうらがき ] ký hậu hạn chế [restricted endorsement/restrictive endorsement]
  • 限度

    Mục lục 1 [ げんど ] 1.1 vs 1.1.1 điều độ 1.2 n 1.2.1 hạn độ/giới hạn/mức độ hạn chế 2 Kinh tế 2.1 [ げんど ] 2.1.1...
  • 限度見本

    Kỹ thuật [ げんどみほん ] mẫu giới hạn [boundary sample]
  • 限度検査

    Tin học [ げんどけんさ ] kiểm tra hạn chế [limit check]
  • 虐待

    Mục lục 1 [ ぎゃくたい ] 1.1 n 1.1.1 sự ngược đãi/ngược đãi/sự bạo hành/bạo hành 1.1.2 đọa đầy [ ぎゃくたい ] n...
  • 虐待する

    Mục lục 1 [ ぎゃくたいする ] 1.1 n 1.1.1 đày ải 1.1.2 đày 1.2 vs 1.2.1 ngược đãi [ ぎゃくたいする ] n đày ải đày vs...
  • 限り

    [ かぎり ] n, n-adv giới hạn/hạn chế/hạn できる限りのこと: những việc trong giới hạn có thể làm được
  • 限り無く

    [ かぎりなく ] n vô cùng/vô hạn
  • 限る

    [ かぎる ] v5r giới hạn/hạn chế/chỉ có/chỉ giới hạn ở パッケージツアーで行くに限る: chỉ giới hạn ở đi tua...
  • 限界

    Mục lục 1 [ げんかい ] 1.1 n 1.1.1 phạm vi 1.1.2 phạm trù 1.1.3 mức 1.1.4 giới hạn [ げんかい ] n phạm vi phạm trù mức giới...
  • 限界のある

    [ げんかいのある ] n bờ bến
  • 限界を定める

    [ げんかいをさだめる ] n vạch giới hạn
  • 限界を付ける

    [ げんかいをつける ] n hữu hạn
  • 限界試験

    Tin học [ げんかいしけん ] thử giới hạn [marginal test/marginal check]
  • 限界検査

    Tin học [ げんかいけんさ ] kiểm tra giới hạn [marginal test/marginal check]
  • 虐殺

    [ ぎゃくさつ ] n sự thảm sát/thảm sát/sát hại dã man/tàn sát/tàn sát dã man 何百人という人々の虐殺: Vụ thảm sát hàng...
  • 院長

    [ いんちょう ] n viện trưởng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top