- Từ điển Nhật - Việt
非公開会社
Kinh tế
[ ひこうかいがいしゃ ]
công ty ít người [close company]
- Category: Ngoại thương [対外貿易]
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
非図形文字
Tin học [ ひずけいもじ ] ký tự không ảnh [nongraphic character] -
非球面レンズ
Kỹ thuật [ ひきゅうめんレンズ ] mặt kính phi cầu [aspherical lens] -
非理
[ ひり ] n sự vô lý/sự phi lý -
非破壊的
Tin học [ ひはかいてき ] không hủy [non-destructive] -
非破壊読取り
Tin học [ ひはかいよみとり ] đọc không hủy [nondestructive read] -
非破壊検査
Kỹ thuật [ ひはかいけんさ ] sự kiểm tra không phá hỏng [nondestructive inspection] Explanation : 調査対象物を破壊せずに検査する方法。 設備を稼動させたまま、または、一部の限定した部分を停止するだけで、検査対象物に傷をつけずに外部から欠陥(劣化状況)を調べる。 -
非礼
Mục lục 1 [ ひれい ] 1.1 n 1.1.1 sự vô lễ/thất lễ 1.2 adj-na 1.2.1 vô lễ/thất lễ [ ひれい ] n sự vô lễ/thất lễ 非礼を許してください:... -
非科学的
[ ひかがくてき ] adj-na Không khoa học -
非等価演算
Tin học [ ひとうかえんざん ] phép XOR [non-equivalence operation/EXCLUSIVE-OR operation] -
非等時性伝送
Tin học [ ひとうじせいでんそう ] truyền không đồng bộ/truyền dị bộ [anisochronous transmission]
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Sports Verbs
180 lượt xemMap of the World
646 lượt xemCrime and Punishment
307 lượt xemIn Port
198 lượt xemMedical and Dental Care
27 lượt xemThe Baby's Room
1.436 lượt xemAilments and Injures
213 lượt xemHousework and Repair Verbs
2.232 lượt xemMath
2.110 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!
-
Hi Rừng, em có viết 1 bài về Đà Lạt trong cơn thất tình của mình, mời mọi người vào coi hình ạ: https://hubpages.com/travel/da-lat-the-ultimate-destination-for-heartbreak-recoveryhanhdang, Bear Yoopies đã thích điều này
-
"On TV, a daily drama that was trendy was airing in full swing." GG dịch là "bộ phim hàng ngày hợp thời" hơi khó hiểu, giúp em dịch câu này với ạ
-
"Close the window while I’m asking nicely."Ngữ cảnh: bạn nam mở cửa sổ cho nắng vào phòng mà bạn nữ đang ngủ, bị ánh nắng soi vào mặt bạn nữ nên khó chịu.Câu trên dịch như nào ạ. Em không biết phải dịch sao cho mượt