Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

騒めく

[ ざわめく ]

v5k, uk

ầm ĩ/xôn xao

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 騒動

    [ そうどう ] n sự náo động 騒動があったにもかかわらず私たちはうまく切り抜けて卒業を果たした :Mặc cho náo...
  • 騒々しい

    Mục lục 1 [ そうぞうしい ] 1.1 n 1.1.1 inh 1.2 adj 1.2.1 ồn ào/sôi nổi 1.3 adj 1.3.1 xao [ そうぞうしい ] n inh adj ồn ào/sôi...
  • 騒然

    Mục lục 1 [ そうぜん ] 1.1 adj-na 1.1.1 ồn ào/om xòm/náo động/lộn xộn 1.2 n 1.2.1 sự ồn ào/sự om xòm/sự náo động/sự...
  • 騒音

    Mục lục 1 [ そうおん ] 1.1 v5k, uk 1.1.1 tiếng động 1.2 n 1.2.1 tiếng ồn 2 Kỹ thuật 2.1 [ そうおん ] 2.1.1 tiếng ồn [ そうおん...
  • 騒音レベル

    Kỹ thuật [ そうおんれべる ] mức độ tiếng ồn [noise level]
  • 訂正

    Mục lục 1 [ ていせい ] 1.1 n 1.1.1 sự sửa chữa/sự đính chính 1.1.2 hiệu đính 2 Tin học 2.1 [ いせい ] 2.1.1 sửa chữa/hiệu...
  • 訂正する

    Mục lục 1 [ ていせい ] 1.1 vs 1.1.1 sửa chữa/đính chính 2 [ ていせいする ] 2.1 vs 2.1.1 sửa lại 2.1.2 sửa 2.1.3 đính chính...
  • 訂正書

    [ ていせいしょ ] vs bản sửa đổi
  • 訓令

    Mục lục 1 [ くんれい ] 1.1 n 1.1.1 huấn lệnh/hướng dẫn 1.1.2 dụ [ くんれい ] n huấn lệnh/hướng dẫn ~の訓令に基づいて:...
  • 験的注文

    [ しるしてきちゅうもん ] n đơn hàng (đặt) thử
  • 訓示

    [ くんじ ] n huấn thị
  • 訓練

    Mục lục 1 [ くんれん ] 1.1 n 1.1.1 tập tành 1.1.2 sự huấn luyện/sự dạy bảo/huấn luyện/dạy bảo 2 Tin học 2.1 [ くんれん...
  • 訓練する

    Mục lục 1 [ くんれん ] 1.1 vs 1.1.1 huấn luyện/dạy bảo 2 [ くんれんする ] 2.1 vs 2.1.1 thao luyện 2.1.2 tập dượt 2.1.3 rèn...
  • 訓練中心

    [ くんれんちゅうしん ] vs trung tâm huấn luyện
  • 訓練センター

    [ くんれんせんたー ] vs trung tâm huấn luyện
  • 訓練者

    [ くんれんしゃ ] vs huấn lệnh viên
  • 訓読み

    [ くんよみ ] n cách đọc âm Hán trong tiếng Nhật 訓読みする: Đọc âm hán trong tiếng Nhật.
  • 訓辞

    [ くんじ ] n lời huấn thị/lời chỉ thị 所長の ~: lời huấn thị của giám đốc
  • 訓育

    [ くんいく ] n giáo dục/rèn giũa/uốn nắn/xây dựng tính cách 児童を ~: uốn nắn trẻ em
  • 訓育する

    [ くんいくする ] n đào luyện
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top