Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

驕恣

[ きょうし ]

n

sự kiêu hãnh/kiêu hãnh/niềm kiêu hãnh

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 驕慢

    [ きょうまん ] n Sự kiêu ngạo
  • [ ご ] n, n-suf ngôn ngữ/từ 混同しやすい(語): Từ dễ nhầm lẫn 語/秒: Từ /giây 語/分: Từ /phút Ghi chú: đi ghép...
  • 語句

    [ ごく ] n cụm từ/cụm từ ngữ/ngữ 意義深い語句: Cụm từ (ngữ) có ý nghĩa sâu sắc 英語でよく使われる語句: Cụm...
  • 語句連想法

    Kinh tế [ ごくれんそうほう ] phương pháp liên tưởng từ [word association test (RES)] Category : Marketing [マーケティング]
  • 語学

    Mục lục 1 [ ごがく ] 1.1 n 1.1.1 ngữ học 1.1.2 ngôn ngữ học [ ごがく ] n ngữ học ngôn ngữ học 語学としての英語を学ぶ :...
  • 語幹

    [ ごかん ] n gốc từ 動詞語幹: Gốc từ động từ 語幹形成母音: Nguyên âm tạo thành gốc từ 異語幹変化: Sự thay đổi...
  • 語彙

    [ ごい ] n từ vựng/ngôn từ 語彙・機能文法: Ngữ pháp chức năng từ vựng _歳の子どもの語彙: Ngôn từ của trẻ ~ tuổi...
  • 語彙規則

    [ ごいきそく ] n quy tắc về từ vựng 後語彙規: Quy tắc về hậu từ vựng
  • 語り手

    [ かたりて ] n người kể chuyện 物語の語り手: người kể chuyện giai thoại 優れた語り手にはリズムがある。: người...
  • 語らう

    [ かたらう ] v5u kể lại/thuật lại/nói lại/bộc bạch/tâm sự/tiết lộ (人)に自分で語らせる: để ai đó nói chuyện...
  • 語る

    [ かたる ] v5r kể chuyện/kể lại/thuật lại ~としての経験について語る: thuật lại kinh nghiệm về cái gì ~についてより多くを語る:...
  • 語順

    [ ごじゅん ] n thứ tự từ ngữ/cách sắp xếp từ ngữ
  • 語解する

    [ ごかいする ] n hiểu lầm
  • 語調

    [ ごちょう ] n khẩu khí
  • 語長

    Tin học [ ごちょう ] kích thước từ/độ dài từ [word size/word length]
  • 語根

    [ ごこん ] n ngữ căn
  • 語構成記憶装置

    Tin học [ ごこうせいきおくそうち ] lưu trữ theo trật tự từ [word organized storage]
  • 語法

    [ ごほう ] n cách diễn tả/ngữ pháp/cú pháp あいまいな語法: ngữ pháp khó hiểu イギリス語法: ngữ pháp tiếng anh 外国語の語法:...
  • 語源

    [ ごげん ] n nguồn gốc của từ/từ nguyên あやしい語源: nguồn gốc của từ rất khó tin ラテン語の語源: nguồn gốc...
  • 語意

    [ ごい ] n nghĩa của từ 語意反用: Phản ngữ (câu ngược nghĩa)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top