Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

鼓動

[ こどう ]

n

sự đập (tim)/đập
しっかりした心臓の鼓動: tim đập đều
速い心臓の鼓動: tim đập nhanh

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 鼓舞

    [ こぶ ] n sự cổ vũ/sự khích lệ/cổ vũ/khích lệ/động viên ~に鼓舞されて: được khích lệ (cổ vũ, động viên) bởi...
  • 鼓舞激励

    [ こぶげきれい ] n Sự động viên/sự cổ vũ/sự khích lệ
  • 鼓膜

    Mục lục 1 [ こまく ] 1.1 n 1.1.1 màng tai 1.1.2 màng nhĩ [ こまく ] n màng tai màng nhĩ 鼓膜が破れる: màng nhĩ bị thủng 人工鼓膜:...
  • 鼓手

    [ こしゅ ] n tay trống/người đánh trống
  • 載せる

    Mục lục 1 [ のせる ] 1.1 v1 1.1.1 đơm 1.1.2 đăng tải/đăng/đăng báo/xuất bản/ghi (âm) 1.1.3 chất lên (xe) [ のせる ] v1 đơm...
  • 載る

    Mục lục 1 [ のる ] 1.1 v5r 1.1.1 được đưa lên/được đăng/được in 1.1.2 được đặt lên [ のる ] v5r được đưa lên/được...
  • 載貨重量

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ さいかじゅうりょう ] 1.1.1 trọng tải hàng hoá [deadweight cargo capacity] 1.2 [ さいかじゅうりょう...
  • 齟齬

    [ そご ] n,vs Xung đột,không thống nhất 事実と齟齬する Không đúng với thực tế 矛盾、齟齬があった場合 Trường hợp...
  • 齎らす

    [ もたらす ] v5s đem đến/mang lại/mang đến/gây ra 〔結果を〕 もたらす: mang đến kết quả 〔幸福・平和などを〕もたらす:...
  • 轢く

    [ ひく ] v5k chèn ngã (bằng xe máy)
  • 辞任

    Mục lục 1 [ じにん ] 1.1 n 1.1.1 từ nhiệm 1.1.2 sự từ chức [ じにん ] n từ nhiệm sự từ chức
  • 辞任する

    [ じにん ] vs từ chức/xin thôi việc
  • 辞める

    [ やめる ] v1 nghỉ hưu ~にもっと時間を割くために仕事を辞める :Nghỉ hưu để dành thời gian hơn nữa tới ~ 収賄をめぐる騒ぎで国際オリンピック委員会を辞める :Do...
  • 辞儀をする

    [ じぎをする ] v1 vái
  • 辞典

    Mục lục 1 [ じてん ] 1.1 n 1.1.1 tự điển 1.1.2 từ điển 2 Tin học 2.1 [ じてん ] 2.1.1 từ điển [dictionary] [ じてん ] n tự...
  • 辞典を引く

    [ じてんをひく ] n tra từ điển
  • 辞典を作る

    [ じてんをつくる ] n làm tự điển
  • 辞職

    Mục lục 1 [ じしょく ] 1.1 n 1.1.1 sự từ chức/sự thôi việc/từ chức/thôi việc 2 Kinh tế 2.1 [ じしょく ] 2.1.1 sự từ...
  • 辞表

    [ じひょう ] n đơn từ chức
  • 辞表を出す

    [ じひょうをだす ] n cáo hưu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top