- Từ điển Hàn - Việt
가불 là gì?
Giải nghĩa:
가불 [假拂]1 (봉급 등의) {an advance } sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ, sự đề bạt, sự thăng, chức, sự tăng giá, tiền đặt trước, tiền trả trước, tiền cho vay, sự theo đuổi, sự làm thân, (điện học) sự sớm pha, bản (sách, tài liệu, ...) đưa (cho tác giả...) trước khi xuất bản, trước, sớm, trước, đi trước, đưa lên, đưa ra phía trước, đề xuất, đưa ra, đề bạt, thăng chức (cho ai), làm cho tiến bộ, làm tiến mau (khoa học...), thúc đẩy (sự việc...), tăng, tăng lên, trả trước, đặt trước, cho vay (tiền), tiến lên, tiến tới, tiến bộ, tăng, tăng lên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
가빈
{ needy } nghèo túng -
가뿐가뿐
가뿐가뿐 { lightly } nhẹ, nhẹ nhàng, [경쾌하다] { nimble } lanh lẹ, nhanh nhẹn, linh lợi (trí óc); nhanh trí, { airy } ở trên... -
가뿐하다
ㆍ 가뿐히 { lightly } nhẹ, nhẹ nhàng, { easily } thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung, dễ, dễ dàng, hãy... -
가쁘다
(口) { puffy } thổi phù; phụt ra từng luồng, thở hổn hển, phùng ram phồng ra, húp lên, béo phị, { gaspingly } thở hổn hển,... -
가사
gia sự(việc nhà), lời bài hát(=노래말), 가정의 일상적인 일(세탁·청소 등): :việc hằng ngày trong nhà như giặt giũ... -
가산
가산 [加算] { addition } (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại, sự thêm, phần thêm, [산입하다] { include } bao gồm,... -
가산하다
tính thêm vào... -
가새지르다
가새지르다 { cross } cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với chúa);... -
가석하다
가석하다 [可惜-] { regrettable } đáng tiếc, đáng ân hận, { lamentable } đáng thương, thảm thương, ai oán, đáng tiếc, thảm... -
가선
가선 [-]1 (의복 등의) { border } bờ, mép, vỉa, lề, biên giới, đường viền (để làm cho chắc, để trang trí), (the border)...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Fish and Reptiles
2.203 lượt xemElectronics and Photography
1.753 lượt xemHandicrafts
2.220 lượt xemPrepositions of Description
169 lượt xemPublic Transportation
315 lượt xemMedical and Dental Care
43 lượt xemThe Living room
1.335 lượt xemAn Office
273 lượt xemMammals II
350 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
1 · 16/10/23 10:39:49
-
-
Hello Rừng, mọi người đọc chơi bài viết mới của em về chuyến thiện nguyện Trung Thu tại 2 làng thuộc huyện K'Bang, Gia Lai (do nhóm Chủ Nhật Yêu Thương thực hiện). https://discover.hubpages.com/travel/trung-thu-kbang-gia-lai-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong
-
Nhờ mn dịch giúp em câu này "Would you like to go somewhere weird? Is it okay if there is no connection?" em tự dịch ra thì thế này "Chúng ta không kết nối như thế có ổn không? Cậu có thể đi tới những chỗ kì lạ đấy". Ngữ cảnh là 2 cô cậu đi tuần tra trong đêm, cô bạn lúc này muốn nắm tay cậu bạn để không lạc nhau. Em cố dịch thoát ý rồi nhưng đọc lại vẫn chưa mượt và hơi khó hiểu chỗ "kết nối", nhờ mn giúp đỡ với ạ
-
Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?Điểm mạnh của tình yêuTình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:Niềm vui và hạnh phúc:Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng... Xem thêm.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!