- Từ điển Hàn - Việt
가혹
가혹 [苛酷] {severity } tính nghiêm khắc; tính nghiêm nghị; sự ngặt nghèo, tính khốc liệt, tính dữ dội, tính gay go, tính ác liệt, tính mộc mạc, tính giản dị, giọng châm biếm, giọng mỉa mai, sự đối đãi khắc nghiệt; sự trừng phạt khắc nghiệt
{rigor } (y học) sự run rét, sự rùng mình, xác chết cứng đờ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (như) rigour
{harshness } tính thô ráp, tính xù xì, sự chói (mắt, tai); tính khàn khàn (giọng), vị chát, tính lỗ mãng, tính thô bỉ, tính thô bạo, tính cục cằn, tính gay gắt; tính khe khắt, tính ác nghiệt, tính khắc nghiệt, tính cay nghiệt; tính nhẫn tâm, tính tàn nhẫn
[잔혹] {cruelty } sự hung ác, sự tàn ác, sự tàn bạo, sự tàn nhẫn, tính độc ác, tính ác nghiệt, hành động tàn ác
{harsh } thô, ráp, xù xì, chói (mắt, tai); khó nghe, nghe khó chịu; khàn khàn (giọng), chát (vị), lỗ mãng, thô bỉ, thô bạo, cục cằn, gay gắt; khe khắt, ác nghiệt, khắc nghiệt, cay nghiệt; nhẫn tâm, tàn nhẫn
{rigid } cứng, (nghĩa bóng) cứng rắn, cứng nhắc
{cruel } độc ác, dữ tợn, hung ác, ác nghiệt, tàn ác, tàn bạo, tàn nhẫn, hiểm nghèo, tàn khốc, thảm khốc
{brutal } đầy thú tính; cục súc, hung ác, tàn bạo
ㆍ 가혹히 {severely } nghiêm khắc; nghiêm nghị, ác liệt, bỏ mặc đấy ra ý không tán thành,(đùa cợt) tránh không dính vào (một chuyện gì khó khăn...)
{cruelly } độc ác, dữ tợn, hung ác, ác nghiệt, tàn ác, tàn bạo, tàn nhẫn
{harshly } cay nghiệt, khắc nghiệt
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
가황
가황 [加黃] 『化』 { vulcanization } sự lưu hoá (cao su), ▷ 가황기 { a vulcanizer } (kỹ thuật) máy lưu hoá (cao su), ㆍ 가황하다... -
가훈
gia huấn , bài học trong gia đình -
가희
가희 [歌姬] { a songstress } nữ ca sĩ, người hát (đàn bà), nữ thi sĩ, nhà thơ (đàn bà) -
각
mỗi , mỗi một., 각개인 : : mỗi cá nhân -
각각
각각 [各各] { each } mỗi, mỗi người, mỗi vật, mỗi cái, tất cả mọi người, ai ai, nhau, lẫn nhau, { all } tất cả, hết... -
각각으로
각각으로 [刻刻-] { hourly } hằng giờ, từng giờ, mỗi giờ một lần, hằng giờ, hằng phút, liên miên, luôn luôn, { momentarily... -
각개
각개 [各個] { each } mỗi, mỗi người, mỗi vật, mỗi cái, tất cả mọi người, ai ai, nhau, lẫn nhau -
각개인
{ each } mỗi, mỗi người, mỗi vật, mỗi cái, tất cả mọi người, ai ai, nhau, lẫn nhau -
각거
separate(부부 등이) riêng rẽ, rời, không dính với nhau, vặt rời, bản in rời (bài trích ở báo...), quần lẻ, áo lẻ (của... -
각거리
각거리 [角距離] { an angular distance } (tech) cự ly góc, 『天』 { depression } chỗ lõm, chỗ đất lún, chỗ sụt xuống, sự chán...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Team Sports
1.536 lượt xemMammals II
316 lượt xemKitchen verbs
307 lượt xemPeople and relationships
194 lượt xemHighway Travel
2.655 lượt xemDescribing the weather
200 lượt xemThe Supermarket
1.163 lượt xemOutdoor Clothes
237 lượt xemSports Verbs
169 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ
-
Trong ngữ cảnh là băng nhóm này đang cảnh báo hai cha con kia là đừng có khai cái gì cho đặc vụ biết, nhưng rồi họ nhận được tin là hai cha con này đã nói gì đó nên là bắt cóc 2 người họ rồi tra hỏi, trong lúc tra hỏi có nói câu: Nothing spoils a target better than a hit.Ai dịch giúp em câu này với ạ, cám ơn nhiều a
-
Các bác cho em hỏi tiếng Việt của biện pháp chữa cháy Alcohol typ foam là gì vậy ạ?Suitable Extinguishing MediaAlcohol type Foam, Dry Chemical CO2
-
Two ladies in heavenLong1st woman: Hi Wanda!2nd woman: Ohmigod, Sylvia! How did you die?1st woman: I froze to death.2nd woman: How horrible!1st woman: It wasn't so bad. After I quit shaking from the cold, I began to get warm and sleepy and finally died a peaceful death. What about you?2nd woman: I had a massive heart attack. I suspected my husband was cheating, so I came home early to catch him. But instead I found him all by himself in the den watching TV.1st... Xem thêm.hanhdang đã thích điều này