Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

갈아주다

Mục lục

갈아주다1 (새것으로) {change } sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi, trăng non, bộ quần áo sạch (để dự phòng) ((cũng) a change of clothes), tiền đổi, tiền lẻ, tiền phụ lại (cho khách hàng), nơi đổi tàu xe, sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở Luân,đôn) ((cũng) Change, (viết tắt) của Exchange), (số nhiều) trật tự rung chuông, (y học) thời kỳ mãn kinh, không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán), (thông tục) không móc được của ai cái gì, lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau, (thông tục) trả thù ai, đổi, thay, thay đổi, đổi, đổi chác, (+ to, into, from) biến đổi, đổi thành, đổi ra tiền lẻ, thay đổi, biến đổi, sang tuần trăng mới, sang tuần trăng non (trăng), thay quần áo, đổi tàu xe, trở mặt, trả số, xuống số (ô tô), (xem) colour, (xem) condition, đổi chiều đổi hướng (trong cuộc tranh luận...), (thông tục) thay giày, đổi chân nhịp (khi diễu hành theo nhịp trống)


{renew } hồi phục lại, làm hồi lại, thay mới, đổi mới, làm lại, nối lại, nói lại, nhắc lại, tiếp tục sau (một thời gian gián đoạn), (từ hiếm,nghĩa hiếm) lại trở thành mới lại


2 [물건을 사다] {buy } mua, (nghĩa bóng) trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó), mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai), mua lại (cái gì mình đã bán đi), mua trữ, mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá), (từ lóng) mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức...), mua cổ phần (của công ty...), đấm mồm, đút lót, trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản, mua chuộc, đút lót, mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ, (xem) pig, (từ lóng) tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi), (thông tục), sự mua, vật mua


{purchase } sự mua, sự tậu được; vật mua được, vật tậu được, thu hoạch hằng năm, hoa lợi hằng năm, lợi tức hằng năm (của đất đai...), (pháp lý) sự tậu được (chứ không phải do hưởng thừa kế), điểm tựa, chỗ dựa vào, chỗ bám vào, lực bẩy, lực đòn bẩy, (hàng hải) dụng cụ để kéo lên, dụng cụ bẩy lên; đòn bẩy; dây chão; ròng rọc, palăng, mua, tậu, giành được (bằng sự hy sinh, bằng lao động gian khổ...), (pháp lý) tậu được (chứ không phải được hưởng thừa kế), (hàng hải) kéo (neo) lên bằng ròng rọc; bẩy lên bằng đòn bẩy


{get } được, có được, kiếm được, lấy được, nhận được, xin được, hỏi được, tìm ra, tính ra, mua, học (thuộc lòng), mắc phải, (thông tục) ăn, bắt được (cá, thú rừng...); đem về, thu về (thóc...), (thông tục) hiểu được, nắm được (ý...), đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy, bị, chịu, (thông tục) dồn (ai) vào thế bí, dồn (ai) vào chân tường; làm (ai) bối rối lúng túng không biết ăn nói ra sao, làm cho, khiến cho, sai ai, bảo ai, nhờ ai (làm gì), (thông tục) to have got có, phải, sinh, đẻ (thú vật; ít khi dùng cho người), tìm hộ, mua hộ, xoay hộ, cung cấp, đến, tới, đạt đến, trở nên, trở thành, thành ra, đi đến chỗ, bắt đầu, (từ lóng) cút đi, chuồn


{take } sự cầm, sự nắm, sự lấy, chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được), tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch), (điện ảnh) cảnh quay (vào phim), cầm, nắm, giữ, bắt, chiếm, lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra, mang, mang theo, đem, đem theo, đưa, dẫn, dắt, đi, theo, thuê, mướn, mua, ăn, uống, dùng, ghi, chép, chụp, làm, thực hiện, thi hành, lợi dụng, nắm, bị, mắc, nhiễm, coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy, đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải, chịu, chịu đựng, tiếp, nhận, được, đoạt; thu được, chứa được, đựng, mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...), quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn, vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở, bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc), ăn ảnh, thành công, được ưa thích, giống, mang theo, đem theo, kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng, mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi, lấy lại, mang về, đem về, tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống, tháo ra, dỡ ra, ghi chép, làm nhục, sỉ nhục, nuốt khó khăn, giảm bớt, làm yếu, mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc), tiếp đón; nhận cho ở trọ, thu nhận, nhận nuôi, mua dài hạn (báo chí...), nhận (công việc) về nhà làm, thu nhỏ, làm hẹp lại, gồm có, bao gồm, hiểu, nắm được, đánh giá đúng, vội tin, nhắm mắt mà tin, lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy, đưa vào, để vào, đem vào, bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi, dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai), nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích, nuốt chửng, nốc, húp sạch, bớt, giảm (giá...), bắt chước; nhại, giễu, (thể dục,thể thao) giậm nhảy, (hàng không) cất cánh, đảm nhiệm, nhận làm, gách vác, nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố, nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...), dẫn đi tiếp, (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên, đưa ra, dẫn ra ngoài, lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi, nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...), nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào, chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...), tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục, dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến, chạy trốn, trốn tránh, bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm, có cảm tình, ưa, mến, nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên, cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa), tiếp tục (một công việc bỏ dở...), chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc), thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...), hút, thấm, bắt giữ, tóm, (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc, ngắt lời (ai...), đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề), hiểu, nhận, áp dụng, móc lên (một mũi đan tuột...), vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp), kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với, (xem) aim, (xem) chance, chui xuống lỗ (đen & bóng), liều mạng



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 갈아타다

    (배를) { transship } chuyển tàu, chuyển từ tàu này sang tàu khác, sự chuyển tàu, sự sang tàu
  • 갈음

    { switching } sự chuyển mạch, machine switching, sự chuyển mạch tự động, sự đóng ngắt điện; sự bẻ ghi, { changing } hay thay...
  • 갈음질

    갈음질 { grinding } (nói về âm thanh) ken két, nghiến rít, { sharpening } sự mài sắc, { sharpen } mài, vót cho nhọn, mài sắc, làm...
  • 갈이질

    { tilling } việc cày bừa, việc làm đất, xem thực hành mới biết dở hay, 2 [목기 제작] { turnery } xưởng tiện; nghề tiện;...
  • 갈증

    sự khát nước
  • 갈지자형

    갈지자형 [-之字形] { zigzag } hình chữ chi, đường chữ chi; hầm hào chữ chi, theo hình chữ chi, ngoằn ngoèo, chạy ngoằn...
  • 갈철광

    갈철광 [褐鐵鑛] 『鑛』 { limonite } (khoáng chất) limonit
  • 갈탄

    { brown coal } than bùn
  • 갈팡질팡하다

    4 [주저하다] { hesitate } do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết, { vacillate } lắc lư, lảo đảo; chập chờn, do dự,...
  • 갈풀

    갈풀 [녹비(綠肥)] { green manure } phân xanh
  • 갈피

    { an interstice } khe, kẽ hở, [요점] { the point } mũi nhọn (giùi...) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao), dụng...
  • quả hồng
  • 감가

    { depreciation } sự sụt giá, sự giảm giá, sự gièm pha, sự nói xấu, sự làm giảm giá trị; sự chê bai, sự coi khinh, sự đánh...
  • 감가상각

    감가 상각 [減價償却] 『經』 { depreciation } sự sụt giá, sự giảm giá, sự gièm pha, sự nói xấu, sự làm giảm giá trị;...
  • 감각

    cảm giác
  • 감각적

    감각적 [感覺的] [감각의] { sensible } có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được, dễ nhận thấy, có cảm giác, cảm...
  • 감격스럽다

    cảm kích , cảm động
  • 감관

    { a sensory } (thuộc) bộ máy cảm giác; (thuộc) cảm giác; (thuộc) giác quan
  • 감광

    { sensitization } sự làm cho dễ cảm động; sự gây xúc cảm, sự làm cho nhạy cảm, sự làm cho nhạy (phim ảnh, giấy ảnh),...
  • 감귤

    감귤 [柑橘] 『植』 { a tangerine } quả quít ((cũng) tangerine orange), { a mandarin } quan lại, thủ lĩnh lạc hậu (của một chính...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top