- Từ điển Hàn - Việt
개망나니 là gì?
Giải nghĩa:
개망나니 (口) {a tough } dai, bền, dai sức, dẻo dai; mạnh mẽ (người), cứng rắn, cứng cỏi, bất khuất, khăng khăng, cố chấp, ương ngạnh, ngoan cố, khó, hắc búa, gay go (vấn đề, bài toán), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thằng du côn, tên vô lại; tên kẻ cướp
{a rowdy } hay làm om sòm, hay làm rối trật tự, người hay làm om sòm, thằng du côn
(美口) {a roughneck } (Mỹ) (THGT) kẻ vô lại, kẻ lưu manh, kẻ du côn, (Mỹ) (THGT) công nhân trên dàn khoan dầu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
개머리
{ the stock } kho dữ trữ, kho; hàng trong kho, (tài chính) vốn; cổ phân, (thực vật học) thân chính, (thực vật học) gốc ghép,... -
개먹다
{ abrade } làm trầy (da); cọ xơ ra, (kỹ thuật) mài mòn -
개명
{ civilization } sự làm cho văn minh, sự khai hoá, nền văn minh, những nước văn minh, những dân tộc văn minh, { enlightenment } sự... -
개문
{ m } m, m, 1000 (chữ số la mã) -
개미
con kiến -
개미자리
(클로버) (a) clover (thực vật học) cỏ ba lá, sống an nhàn sung sướng, ngồi mát ăn bát vàng -
개미잡이
개미잡이 『鳥』 { a wryneck } (y học) chứng vẹo cổ, (động vật học) chim vẹo cổ -
개미취
개미취 『植』 { an aster } (thực vật học) cây cúc tây, (sinh vật học) thể sao -
개밋둑
{ a formicary } tổ kiến -
개발
phát triển , khai thác., động từ: 개발하다, 시장을개발하다 : : khai thác thị trường., 산업개발부 : :...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Kitchen verbs
339 lượt xemRestaurant Verbs
1.461 lượt xemThe Universe
185 lượt xemTreatments and Remedies
1.695 lượt xemThe Public Library
203 lượt xemThe City
63 lượt xemEveryday Clothes
1.404 lượt xemInsects
200 lượt xemSports Verbs
214 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 05/09/23 09:19:35
-
0 · 15/09/23 09:01:56
-
-
Hello Rừng, mọi người đọc chơi bài viết mới của em về chuyến thiện nguyện Trung Thu tại 2 làng thuộc huyện K'Bang, Gia Lai (do nhóm Chủ Nhật Yêu Thương thực hiện). https://discover.hubpages.com/travel/trung-thu-kbang-gia-lai-vietnam-chu-nhat-yeu-thuongBear Yoopies đã thích điều này
-
Nhờ mn dịch giúp em câu này "Would you like to go somewhere weird? Is it okay if there is no connection?" em tự dịch ra thì thế này "Chúng ta không kết nối như thế có ổn không? Cậu có thể đi tới những chỗ kì lạ đấy". Ngữ cảnh là 2 cô cậu đi tuần tra trong đêm, cô bạn lúc này muốn nắm tay cậu bạn để không lạc nhau. Em cố dịch thoát ý rồi nhưng đọc lại vẫn chưa mượt và hơi khó hiểu chỗ "kết nối", nhờ mn giúp đỡ với ạ
-
Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?Điểm mạnh của tình yêuTình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:Niềm vui và hạnh phúc:Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng... Xem thêm.