- Từ điển Hàn - Việt
개혁 là gì?
Giải nghĩa:
개혁 [改革] [혁신] (a) reform sự cải cách, sự cải lương, sự cải thiện, sự cải tạo, sự cải tổ, sự sửa đổi, cải cách, cải lương, cải thiện, cải tạo, cải tổ, sửa đổi, triệt bỏ (tệ nạn...); chữa (thói xấu), sửa đổi, sửa mình
{reformation } sự cải cách, sự cải lương, sự cải thiện, sự cải tạo, sự cải tổ, sự sửa đổi
{renovation } sự làm mới lại, sự đổi mới; sự cải tiến; sự sửa chữa lại, sự hồi phục, sự làm hồi sức
{innovation } sự đưa vào những cái mới, sáng kiến, điều mới đưa vào, cái mới, phương pháp mới, sự tiến hành đổi mới, sự đổi mới
{renovate } làm mới lại, đổi mới; cải tiến, sửa chữa lại, hồi phục lại, làm hồi sức lại
{innovate } đưa vào những cái mới, (+ in) tiến hành những đổi mới, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có sáng kiến dùng
improve(개선하다) cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức...), lợi dụng, tận dụng, được cải tiến, được cải thiện, trở nên tốt hơn; tiến bộ, cải tiến để xoá bỏ (những cái chưa tốt...); loại trừ (những cái chưa tốt...) bằng cách cải tiến, làm tốt hơn, hoàn thiện hơn
▷ 개혁자 {a reformer } nhà cải cách, nhà cải lương, (sử học) người lânh đạo phái cải cách tôn giáo ((thế kỷ) 16)
『史』 {a Reformer } nhà cải cách, nhà cải lương, (sử học) người lânh đạo phái cải cách tôn giáo ((thế kỷ) 16)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
개화
개화 [開化] { civilization } sự làm cho văn minh, sự khai hoá, nền văn minh, những nước văn minh, những dân tộc văn minh, { enlightenment... -
개활
{ liberal } rộng rãi, hào phóng, không hẹp hòi, không thành kiến, nhiều, rộng râi, đầy đủ, tự do, đảng tự do, người theo... -
개황
{ an outlook } quang cảnh, viễn cảnh, cách nhìn, quan điểm, triển vọng, kết quả có thể đưa đến, sự đề phòng, sự cảnh... -
개흘레
{ an alcove } góc phòng thụt vào (để đặt giường...), góc hóng mát (có lùm cây, trong vườn), hốc tường (để đặt tượng) -
객
객- [客]1 [가외의] { extra } thêm, phụ, ngoại, thượng hạng, đặc biệt, thêm, phụ, ngoại, hơn thường lệ, đặc biệt,... -
객공잡이
{ a pieceworker } người làm công việc ăn lương theo sản phẩm, người hưởng lương khoán sản phẩm -
객관
khách quan ., 객관적 : : có tính khách quan -
객관적
객관적 [客觀的] { objective } khách quan, (thuộc) mục tiêu, (ngôn ngữ học) (thuộc) cách mục tiêu, mục tiêu, mục đích, (ngôn... -
객기
{ rashness } tính hấp tấp, tính vội vàng, tính ẩu, tính liều, tính bừa bãi; tính cẩu thả -
객담
{ bosh } (kỹ thuật) bụng lò cao, (từ lóng) lời bậy bạ, lời nói vô nghĩa, bậy,(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) trêu ghẹo,...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Musical Instruments
2.208 lượt xemThe Universe
185 lượt xemThe Bathroom
1.568 lượt xemFish and Reptiles
2.208 lượt xemEveryday Clothes
1.404 lượt xemNeighborhood Parks
361 lượt xemFirefighting and Rescue
2.172 lượt xemMammals I
473 lượt xemTeam Sports
1.565 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 05/09/23 09:19:35
-
0 · 15/09/23 09:01:56
-
-
Hello Rừng, mọi người đọc chơi bài viết mới của em về chuyến thiện nguyện Trung Thu tại 2 làng thuộc huyện K'Bang, Gia Lai (do nhóm Chủ Nhật Yêu Thương thực hiện). https://discover.hubpages.com/travel/trung-thu-kbang-gia-lai-vietnam-chu-nhat-yeu-thuongBear Yoopies đã thích điều này
-
Nhờ mn dịch giúp em câu này "Would you like to go somewhere weird? Is it okay if there is no connection?" em tự dịch ra thì thế này "Chúng ta không kết nối như thế có ổn không? Cậu có thể đi tới những chỗ kì lạ đấy". Ngữ cảnh là 2 cô cậu đi tuần tra trong đêm, cô bạn lúc này muốn nắm tay cậu bạn để không lạc nhau. Em cố dịch thoát ý rồi nhưng đọc lại vẫn chưa mượt và hơi khó hiểu chỗ "kết nối", nhờ mn giúp đỡ với ạ
-
Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?Điểm mạnh của tình yêuTình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:Niềm vui và hạnh phúc:Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng... Xem thêm.