Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

곤란 là gì?

Giải nghĩa:

Mục lục

곤란 [困難] {difficulty } sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại, (số nhiều) sự túng bấn; cảnh khó khăn, (số nhiều) sự làm khó dễ; sự phản đối


{a hurdle } bức rào tạm thời (để quây súc vật...), (thể dục,thể thao) rào (để nhảy qua trong cuộc chạy vượt rào), (the hurdles) cuộc chạy đua vượt rào ((cũng) hurdle race), (sử học) phên hành tội (tấm phên để buộc người hành tội cho ngựa kéo đi), (nghĩa bóng) vật chướng ngại, (thường) (+ off) rào tạm, làm rào tạm thời bao quanh, bóng khắc phục, vượt qua (khó khăn, trở ngại), (thể dục,thể thao) chạy vượt rào


{a trouble } điều lo lắng, điều phiền muộn, sự làm phiền, sự quấy rầy; điều phiền hà, sự chịu khó, sự cố gắng; sự khó nhọc, tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn, trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh; bệnh, (kỹ thuật) sự hỏng hóc, sự trục trắc (của máy), làm đục, làm phiền, quấy rầy, làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn, làm cho khổ sở, làm cho đau đớn, lo nghĩ, lo lắng, băn khoăn, bận tâm


{distress } nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn, cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo, tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh hiểm nguy, tình trạng kiệt sức, tình trạng mệt lả, tình trạng mệt đứt hơi, (pháp lý) sự tịch biên, làm đau buồn, làm đau khổ, làm đau đớn, làm lo âu, làm lo lắng, bắt chịu gian nan, bắt chịu khốn khổ, làm kiệt sức


{embarrassment } sự lúng túng, sự ngượng ngịu; tình trạng lúng túng, tình trạng bối rối, điều làm lúng túng, điều làm bối rối; điều làm ngượng


{perplexity } sự lúng túng, sự bối rối; điều gây lúng túng, điều gây bối rối, tình trạng phức tạp, tình trạng rắc rối, việc phức tạp, rắc rối


{hard } cứng, rắn, rắn chắc, cứng cáp, cứng (nước), thô cứng; gay gắt, khó chịu, hà khắc, khắc nghiệt, nghiêm khắc, không thương xót, không có tính cứng rắn, cứng cỏi; hắc, keo cú, chi li, nặng, nặng nề, gay go, khó khăn, gian khổ, hắc búa, không thể chối câi được, không bác bỏ được, rõ rành rành, cao, đứng giá (thị trường giá cả), (ngôn ngữ học) kêu (âm), bằng đồng, bằng kim loại (tiền), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nồng độ rượu cao, cứng rắn, chặt chẽ (nguyên tắc, luật lệ...), (xem) nail, (xem) nut, (xem) row, hết sức cố gắng, tích cực, chắc, mạnh, nhiều, khắc nghiệt, nghiêm khắc; cứng rắn; hắc, gay go, khó khăn, chật vật, gian khổ, sát, gần, sát cạnh, (xem) bit, (xem) press, bị lâm vào hoàn cảnh khó khăn, cạn túi, cháy túi, hết tiền, bí không bới đâu ra, bế tắc không tìm đâu ra (cái gì...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn, gần sát, xấp xỉ, rất là khó khăn bất lợi cho anh ta, đường dốc xuống bâi, đường dốc xuống bến, (từ lóng) khổ sai


{tough } dai, bền, dai sức, dẻo dai; mạnh mẽ (người), cứng rắn, cứng cỏi, bất khuất, khăng khăng, cố chấp, ương ngạnh, ngoan cố, khó, hắc búa, gay go (vấn đề, bài toán), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thằng du côn, tên vô lại; tên kẻ cướp


{troublesome } quấy rầy, khó chịu, rắc rối, rầy rà, phiền phức, lôi thôi, mệt nhọc, khó nhọc, vất vả


{embarrassing } làm lúng túng, ngăn trở


{perplexing } làm lúng túng, làm bối rối, làm phức tạp, làm rắc rối, làm khó hiểu


{awkward } vụng về, lúng túng, ngượng ngịu, bất tiện; khó khăn, nguy hiểm, khó xử, rầy rà, rắc rối, tuổi mới lớn, người nguy hiểm; con vật nguy hiểm, (xem) squad



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 곤약

    ▷ 곤약판 { hectograph } máy in bản viết (thành nhiều bản), in bản viết (thành nhiều bản)
  • 곤욕

    { contempt } sự coi khinh, sự coi thường, sự bỉ, sự khinh rẻ, sự khinh miệt, (pháp lý) sự xúc phạm; sự không tuân lệnh...
  • 곤전

    곤전 [坤殿] { a queen } nữ hoàng, bà hoàng, bà chúa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), vợ vua, hoàng hậu, (đánh bài) quân q, (đánh...
  • 곤죽

    곤죽 [-粥]1 [진창] { sludge } bùn đặc, bùn quánh, nước cống, nước rãnh, nước rác, tảng băng rôi, cặn dầu, cặn nồi...
  • 곤줄박이

    -mice> mauz/, (động vật học) chuột, (từ lóng) mắt sưng húp, mắt thâm tím, bắt chuột, săn chuột, đi rón rén, lén, lần...
  • 곤충

    곤충 [昆蟲] { an insect } (động vật học) sâu bọ, côn trùng, (nghĩa bóng) đồ nhãi nhép, đồ sâu bọ, đồ giun dế, (美口)...
  • 곤충채집

    (口) { bugging } (tech) làm quấy rầy, tạo phiền nhiễu; đặt máy ghi âm bí mật
  • 곤포

    곤포 [梱包] { packing } sự gói đồ, sự đóng kiện, sự đóng gói, sự xếp hàng vào bao bì, bao bì, sự xếp chặt, sự ních...
  • 곤하다

    곤하다 [困-] { weary } mệt, mệt mỏi, rã rời, mệt lử, chán, ngấy, chán ngắt, làm cho mỏi mệt, làm cho chán ngắt, trở...
  • 곤혹

    곤혹 [困惑] { embarrassment } sự lúng túng, sự ngượng ngịu; tình trạng lúng túng, tình trạng bối rối, điều làm lúng túng,...
Điều khoản Nhóm phát triển Trà Sâm Dứa
Rừng Từ điển trực tuyến © 2023
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 16/10/23 11:13:34
    Từ where là gì ?
  • 16/10/23 08:59:29
    TỪ WHAT ĐƯỢC DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP
  • 09/10/23 01:18:19
    Hello Rừng, mọi người đọc chơi bài viết mới của em về chuyến thiện nguyện Trung Thu tại 2 làng thuộc huyện K'Bang, Gia Lai (do nhóm Chủ Nhật Yêu Thương thực hiện).
    https://discover.hubpages.com/travel/trung-thu-kbang-gia-lai-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong
  • 02/10/23 11:58:30
    Nhờ mn dịch giúp em câu này "Would you like to go somewhere weird? Is it okay if there is no connection?"
    em tự dịch ra thì thế này "Chúng ta không kết nối như thế có ổn không? Cậu có thể đi tới những chỗ kì lạ đấy".
    Ngữ cảnh là 2 cô cậu đi tuần tra trong đêm, cô bạn lúc này muốn nắm tay cậu bạn để không lạc nhau. Em cố dịch thoát ý rồi nhưng đọc lại vẫn chưa mượt và hơi khó hiểu chỗ "kết nối", nhờ mn giúp đỡ với ạ
    Xem thêm 1 bình luận
    • Thienn89_tender
      0 · 10/10/23 07:10:33
    • Lê Ngọc Ngân
      0 · 11/10/23 05:04:38
  • 02/10/23 10:36:13
     Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?
    Điểm mạnh của tình yêu
    Tình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:
    Niềm vui và hạnh phúc:
    Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng...
     Tình yêu là một trong những cảm xúc mãnh liệt nhất của con người. Nó có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Vậy, tình yêu có những điểm mạnh, điểm yếu và cách tìm người yêu như thế nào?
    Điểm mạnh của tình yêu
    Tình yêu có rất nhiều điểm mạnh, mang lại cho chúng ta những điều tuyệt vời sau:
    Niềm vui và hạnh phúc:
    Tình yêu là nguồn gốc của niềm vui và hạnh phúc. Khi yêu, chúng ta cảm thấy được yêu thương, trân trọng và quan tâm. Điều này khiến chúng ta cảm thấy hạnh phúc và vui vẻ hơn.
    Sự đồng hành:
    Tình yêu mang lại cho chúng ta một người bạn đồng hành, cùng chia sẻ những niềm vui, nỗi buồn trong cuộc sống. Sự đồng hành của người yêu giúp chúng ta cảm thấy không cô đơn và có thêm động lực để vượt qua khó khăn.
    Sự trưởng thành:
    Tình yêu giúp chúng ta trưởng thành hơn về cả tâm hồn và trí tuệ. Khi yêu, chúng ta học cách thấu hiểu, bao dung và yêu thương người khác. Điều này giúp chúng ta trở thành một người tốt hơn.
    Sự sáng tạo:
    Tình yêu là nguồn cảm hứng cho sự sáng tạo. Khi yêu, chúng ta có thể tạo ra những điều tuyệt vời, mang lại giá trị cho cuộc sống. Điểm yếu của tình yêu.
    Cách tìm người yêu
    Bên cạnh những điểm mạnh, tình yêu cũng có những điểm yếu, có thể gây ra những khó khăn, tổn thương cho chúng ta như:
    Nỗi đau:
    Tình yêu có thể mang lại cho chúng ta những nỗi đau, tổn thương khi không được đáp lại, khi chia tay hoặc khi gặp phải những khó khăn trong mối quan hệ.
    Sự ràng buộc:
    Tình yêu có thể khiến chúng ta cảm thấy bị ràng buộc, mất đi sự tự do. Điều này có thể gây ra những khó khăn trong công việc, học tập và các mối quan hệ khác.
    Sự ghen tuông:
    Tình yêu có thể khiến chúng ta trở nên ghen tuông, mù quáng. Điều này có thể dẫn đến những hành vi tiêu cực, gây tổn thương cho người yêu và chính bản thân mình.
    Sự phụ thuộc:
    Tình yêu có thể khiến chúng ta trở nên phụ thuộc vào người yêu. Điều này có thể khiến chúng ta mất đi bản thân và không thể sống hạnh phúc nếu không có người yêu.
    Cách tìm người yêu
    Cách tìm người yêu
    Để tìm được người yêu, chúng ta có thể áp dụng một số cách sau:
    Tham gia các hoạt động xã hội:
    Tham gia các hoạt động xã hội là một cách hiệu quả để gặp gỡ những người mới. Bạn có thể tham gia các câu lạc bộ, hội nhóm, các hoạt động tình nguyện,... để có cơ hội gặp gỡ những người có chung sở thích và quan điểm với mình.
    Sử dụng các ứng dụng hẹn hò:
    Các ứng dụng hẹn hò là một cách nhanh chóng và tiện lợi để kết nối với những người khác. Bạn có thể tạo hồ sơ cá nhân và tìm kiếm những người phù hợp với mình.
    Giới thiệu của bạn bè, người thân:
    Giới thiệu của bạn bè, người thân cũng là một cách hiệu quả để tìm được người yêu. Bạn có thể nhờ bạn bè, người thân giới thiệu cho bạn những người mà họ nghĩ là phù hợp với bạn. Hopdongtinhyeu Hopdongtinhyeu là một hợp đồng tình yêu, được ký kết giữa hai người yêu nhau. Hợp đồng này có thể được sử dụng để xác định những quy tắc, nguyên tắc trong mối quan hệ của hai người. Hopdongtinhyeu có thể giúp hai người hiểu rõ hơn về nhau và xây dựng một mối quan hệ bền vững hơn.
    Kết luận Tình yêu là một thứ tình cảm phức tạp, có thể mang lại cho chúng ta những niềm vui, hạnh phúc, nhưng cũng có thể khiến chúng ta đau khổ, tổn thương. Để có một tình yêu hạnh phúc, chúng ta cần hiểu rõ về điểm mạnh và điểm yếu của tình yêu, cũng như cách tìm người yêu phù hợp.

    Xem thêm.
    • SharkDzung
      0 · 02/10/23 03:53:11
  • 26/09/23 11:04:50
    Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!
    • dienh
      0 · 29/09/23 06:55:12
Loading...
Top