Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

공통

Mục lục

공통 [共通] {commonness } tính chất chung, tính chất công, tính chất công cộng, tính thông thường, tính phổ biến, tính phổ thông, tính tầm thường, tính thô tục
ㆍ 공통의 {common } chung, công, công cộng, thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông, tầm thường; thô tục, đất công, quyền được hưởng trên đất đai của người khác, sự chung, của chung, (từ cổ,nghĩa cổ) những người bình dân, dân chúng, cùng với, cũng như, giống như, đặc biệt khác thường


▷ 공통법 {the common law } luật tập tục (theo tập quán thông thường), vợ lẽ, vợ hai


{C } c, 100 (chữ số La mã), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trăm đô la, (âm nhạc) đô, (toán học) số lượng thứ ba đã biết, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) Côcain, người thứ ba, vật thứ ba (trong giả thiết), vật hình c


{D } Đ, đ 2 500 (chữ số La,mã), (âm nhạc) rê, vật hình D (bu,lông, van...)


{l } L, 50 (chữ số La mã), vật hình L


{c } c, 100 (chữ số La mã), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trăm đô la, (âm nhạc) đô, (toán học) số lượng thứ ba đã biết, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) Côcain, người thứ ba, vật thứ ba (trong giả thiết), vật hình c


{d } Đ, đ 2 500 (chữ số La,mã), (âm nhạc) rê, vật hình D (bu,lông, van...)


▷ 공통성 [-性] {community } dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh...), phường, hội, phái, nhóm người (cùng tôn giáo, cùng quốc tịch...), sở hữu cộng đồng, sở hữu chung, (the community) công chúng, xã hội, câu lạc bộ khu vực, đồng ca, sự hát tập thể


{commonness } tính chất chung, tính chất công, tính chất công cộng, tính thông thường, tính phổ biến, tính phổ thông, tính tầm thường, tính thô tục


▷ 공통어 {a common language } (Tech) ngôn ngữ chung, ngôn ngữ thông dụng



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 공판정

    공판정 [公判廷] { the court } sân nhà, toà án; quan toà; phiên toà, cung diện (vua); triều đình; quần thần; buổi chầu, (thể...
  • 공편

    { b } b, (âm nhạc) xi, người thứ hai; vật thứ hai (trong giả thuyết), (âm nhạc) xi giáng,(đùa cợt) con rệp, không biết gì...
  • 공평무사

    { impartiality } tính công bằng, tính không thiên vị, tính vô tư
  • 공포

    공포 [公布] 『法』 { promulgation } sự công bố, sự ban bố, sự ban hành (luật), sự truyền bá, { proclamation } sự công bố,...
  • 공포증

    { a phobia } (y học) ám ảnh sợ
  • 공표

    공표 [公表] (출판물 등에 의한) { publication } sự công bố, sự xuất bản (sách); sách báo xuất bản, { proclamation } sự công...
  • 공피증

    { scleroderma } số nhiều sclerodermas, sclerodermata, bệnh cứng da
  • 공학

    공학 [工學] { engineering } kỹ thuật kỹ sư, kỹ thuật công trình sư; nghề kỹ sư, nghề công trình sư, kỹ thuật xấy dựng...
  • 공항

    공항 [空港] { an airport } sân bay, phi trường, { airdrome } (từ mỹ,nghĩa mỹ) sân bay, (英) { an aerodrome } sân bay
  • 공해

    공해 [公海] { the high seas } biển khơi; vùng biển khơi, { a public nuisance } <pháp> sự vi phạm trật tự công cộng, (thgt)...
  • 공허

    공허 [空虛] { emptiness } tình trạng rỗng không, tính chất trống rỗng ((nghĩa bóng)), { voidness } tính chất trống rỗng, (pháp...
  • 공헌

    공헌 [貢獻] { a contribution } sự đóng góp, sự góp phần; phần đóng góp, phần gánh vác, vật đóng góp, bài báo, (quân sự)...
  • 공혈

    { blood donation } sự hiến máu, ▷ 공혈자 { a blood donor } (y học) người cho máu
  • 공화

    republicanism(공화제) chủ nghĩa cộng hoà, ㆍ 공화의 { republican } cộng hoà, (republican) (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thuộc) đảng cộng...
  • 공화국

    공화국 [共和國] { a republic } nước cộng hoà; nền cộng hoà, giới, { a commonwealth } toàn thể nhân dân (của một nước), khối...
  • 공화당

    공화당 [共和黨] (미국의) { the republican party } (republican party) Đảng cộng hoà
  • 공화정체

    ▷ 공화 정체론 { republicanism } chủ nghĩa cộng hoà
  • 공화제도

    { republicanism } chủ nghĩa cộng hoà
  • 공화주의

    공화주의 [共和主義] { republicanism } chủ nghĩa cộng hoà, ▷ 공화주의자 { a republican } cộng hoà, (republican) (từ mỹ,nghĩa...
  • 공황

    공황 [恐慌] { a panic } (thực vật học) cây tắc, sự hoảng sợ, sự hoang mang sợ hãi, hoảng sợ, hoang mang sợ hãi, làm hoảng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top