Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

선생

Mục lục

선생 [先生]1 (일반적으로) {a teacher } giáo viên, cán bộ giảng dạy


{a master } chủ, chủ nhân, (hàng hải) thuyền trưởng (thuyền buôn), thầy, thầy giáo, (the master) Chúa Giê,xu, cậu (tiếng xưng hô lễ phép với một người con trai), cậu Sac,lơ,Xmít, cử nhân, cử nhân văn chương, người tài giỏi, người học rộng tài cao, bậc thầy, người thành thạo, người tinh thông, người làm chủ, người kiềm chế, thợ cả, đấu trường, chủ, người đứng đầu, người chỉ huy, quan chủ tế, nghệ sĩ bậc thầy, hiệu trưởng (một số trường đại học), (xem) like, làm chủ, đứng đầu, bậc thầy, tài giỏi, thành thạo, tinh thông, làm thợ cả (không làm công cho ai), (kỹ thuật), (chính trị), điều khiển (bộ phận máy), làm chủ, cai quản, điều khiển, chỉ huy, kiềm chế, trấn áp, không chế, (nghĩa bóng) khắc phục, vượt qua, trở thành tinh thông, sử dụng thành thạo, nắm vững, quán triệt


{an instructor } người dạy, thầy giáo, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trợ giáo (đại học)


[Mrs vt của mistress


[Mrs vt của mistress


/ Miss]를 붙여 성을 부르는 것이 보통 cô, (thông tục) cô gái, thiếu nữ, hoa khôi, sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); sự thất bại, sự thiếu, sự vắng, trượt là trượt, đá trượt thì dù chỉ một ly cũng vần là trượt, tránh cái gì, bỏ qua cái gì, mặc kệ cái gì, trượt, hỏng, trệch, không trúng (đích), lỡ, nhỡ, bỏ lỡ, bỏ phí, bỏ sót, bỏ quên, không thấy, không trông thấy, thiếu, cảm thấy thiếu, thấy mất, nhớ, không nghe, không thấy, không hiểu, không nắm được, suýt, trượt, chệch, không trúng đích; thất bại


/ {Mr } vt của mister


/ {Mrs } vt của mistress


[Mrs vt của mistress



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 선선하다

    선선하다1 [시원하다] { cool } mát mẻ, mát; hơi lạnh, nguội, trầm tĩnh, điềm tĩnh, bình tĩnh, lãn đạm, nhạt nhẽo, thờ...
  • 선셈

    선셈 [先-] { prepayment } sự trả trước
  • 선소리

    { rubbish } vật bỏ đi, rác rưởi, vật vô giá trị, người tồi, ý kiến bậy bạ, chuyện vô lý, chuyện nhảm nhí, (từ lóng)...
  • 선수권

    선수권 [選手權] { a championship } chức vô địch; danh hiệu quán quân, sự bảo vệ, sự bênh vực, sự đấu tranh cho, { a title...
  • 선술집

    선술집 { a tavern } quán rượu, cửa hàng ăn uống, (美) { a saloon } phòng khách lớn, hội trường (ở khách sạn...), phòng công...
  • 선실

    선실 [船室] { a cabin } cabin, buồng ngủ (ở tàu thuỷ, máy bay), nhà gỗ nhỏ, túp lều, nhốt vào chỗ chật hẹp, (특실) { a...
  • 선약

    선약 [仙藥] { an elixir } thuốc luyện đan, thuốc tiên, (dược học) cồn ngọt
  • 선양

    선양 [宣揚] { enhancement } sự làm tăng, sự nâng cao, sự đề cao, sự làm nổi bật, sự tăng, { increase } sự tăng, sự tăng...
  • 선언

    선언 [宣言] [규약·규정에 따른 통고] (a) declaration sự tuyên bố; lời tuyên bố, bản tuyên ngôn, sự công bố, (thương nghiệp);...
  • 선언명제

    { a disjunction } sự làm rời ra, sự tách rời ra, sự phân cách ra, (điện học) sự ngắt mạch
  • 선언서

    { a statement } sự bày tỏ, sự trình bày, sự phát biểu, lời tuyên bố; bản tuyên bố
  • 선웃음

    { a smirk } nụ cười điệu, cười điệu
  • 선원

    선원 [船員] { a sailor } lính thuỷ, thuỷ thủ, người hay bị say sóng, người đi biển không bị say sóng, { a seaman } thuỷ thủ,...
  • 선의

    『法』 { good faith } ý tốt, hảo ý, thiện ý
  • 선인

    { a hermit } nhà ẩn dật, nhà tu khổ hạnh, [선구자] { a forerunner } người báo hiệu; người báo trước, người tiền bối; tổ...
  • 선임

    선임 [先任] [전임] { seniority } sự nhiều tuổi hơn, sự cao cấp hơn, sự thâm niên (trong nghề nghiệp), [전임자] { a predecessor...
  • 선입관

    선입관 [先入觀] { a preconception } nhận thức trước, điều tưởng tượng trước, ý định trước, định kiến, thành kiến,...
  • 선자

    선자 [選者] { a selector } người lựa chọn, người chọn lọc, (kỹ thuật) bộ chọn lọc, { a judge } quan toà, thẩm phán, người...
  • 선잠

    선잠 { a nap } giấc ngủ chợp, giấc trưa, ngủ chợp một lát, ngủ trưa, bị bất ngờ, bất chợt ai đang ngủ; bất chợt ai...
  • 선장

    선장 [船匠] { a shipwright } thợ đóng tàu, { a shipbuilder } người đóng tàu, { a commander } người điều khiển, người cầm đầu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top