Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

Mục lục

설- {insufficient } không đủ, thiếu


{not } không, hẳn là, chắc là, (xem) but, (xem) half, ít nhất cũng bằng, nhiều nhất cũng chỉ bằng, (xem) also, không phải một hai lần; nhiều lần rồi, luôn luôn, (xem) seldom, không phải rằng (là)


{imperfect } không hoàn hảo, không hoàn chỉnh, không hoàn toàn, chưa hoàn thành, còn dở dang, (ngôn ngữ học) (thuộc) thời quá khứ chưa hoàn thành, (ngôn ngữ học) thời quá khứ chưa hoàn thành


설 [說]1 [의견·주장] {an opinion } ý kiến, quan điểm, dư luận, sự đánh giá; (+ phủ định) sự đánh giá cao


{a view } sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh, dịp được xem, cơ hội được thấy, quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn, dự kiến, ý định, (pháp lý) sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ, thấy, nhìn, xem, quan sát, nhìn, xét, nghĩ về


(종교상의) (俗) {a doxy } giáo lý, mụ đĩ thoã, nhân tình, người yêu


2 [학설·신조] {a theory } thuyết, học thuyết, thuyết riêng, lý thuyết, lý luận, nguyên lý


{a doctrine } học thuyết chủ nghĩa


{a report } bản báo cáo; biên bản, bản tin, bản dự báo; phiếu thành tích học tập (hằng tháng hoặc từng học kỳ của học sinh), tin đồn, tiếng tăm, danh tiếng, tiếng nổ (súng...), kể lại, nói lại, thuật lại, báo cáo, tường trình, viết phóng sự (về vấn đề gì), đồn, đưa tin, nói về (ai), phát biểu về (ai), báo, trình báo, tố cáo, tố giác, trình diện (sau một thời gian vắng), đến nhận công tác (sau khi xin được việc)


[해석] {a version } bản dịch,(ngôn ngữ nhà trường) bài dịch, lối giải thích (theo một quan điểm riêng); sự kể lại, sự thuật lại, sự diễn tả, (y học) thủ thuật xoay thai



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 설다

    { want } sự thiếu, sự không có, sự khuyết, sự cần, sự cần thiết, ((thường) số nhiều) nhu cầu, những cái cần thiết,...
  • 설렁

    { a doorbell } chuồng (ở) cửa
  • 설렁하다

    설렁하다 { chilly } lạnh, lạnh lẽo, giá lạnh, ớn lạnh, rùng mình (vì lạnh), lạnh lùng, lạnh nhạt, (như) chilli
  • 설레다

    { palpitate } đập nhanh (tim mạch); hồi hộp, run lên, { flutter } sự vẫy, sự vỗ (cánh), sự run rẫy vì bị kích động, sự...
  • 설레설레

    { shaking } sự lắc, sự giũ; hành động lắc, hành động giũ
  • 설령

    { though } dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho, dường như, như thể là, (xem) even, dù... đi nữa, dù cho, tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy;...
  • 설립

    설립 [設立] { establishment } sự thành lập, sự thiết lập, sự kiến lập, sự đặt (ai vào một địa vị), sự chứng minh,...
  • 설마

    { never } không bao giờ, không khi nào, không, đừng, (xem) better, dù là, dẫu là, muốn sửa chữa thì chả lo là muộn
  • 설면하다

    설면하다1 [소원하다] { distant } xa, cách, xa cách, có thái độ cách biệt, có thái độ xa cách, không thân mật, lạnh nhạt,...
  • 설명

    설명 [說明] { explanation } sự giảng, sự giảng giải, sự giải nghĩa, lời giảng, lời giải nghĩa, sự giải thích, sự thanh...
  • 설문

    설문 [設問] { a question } câu hỏi, vấn đề; điều bàn đến, điều nói đến, xin đi vào đề, sự nghi ngờ, (từ cổ,nghĩa...
  • 설봉

    설봉 [舌鋒] { the tongue } cái lưỡi, cách ăn nói, miệng lưỡi, tiếng, ngôn ngữ, vật hình lưỡi; kim (của cái cân); ngọn...
  • 설비

    설비 [設備] { equipment } sự trang bị, đồ trang bị, thiết bị, dụng cụ, đồ dùng cần thiết (cho một cuộc đi, cho một...
  • 설사

    a paregoric(소아용) (dược học) paregoric (loại thuốc phiện), (dược học) thuốc paregoric
  • 설상

    ▷ 설상편 『植』 { a ligula } xem ligule, sán lưỡi (ký sinh cá và chim), { a ligule } (thực vật) lưỡi bẹ
  • 설설

    설설1 [끓는 모양] { gently } nhẹ nhàng, êm ái, dịu dàng, chầm chậm, { warmly } một cách ấm áp, { creeping } dần dần, từ từ,...
  • 설염

    설염 [舌炎] 『醫』 { glossitis } (y học) viêm lưỡi
  • 설왕설래

    { wrangle } sự cãi nhau, cuộc cãi lộn; cuộc ẩu đả, cãi nhau, cãi lộn; ẩu đả
  • 설욕

    2 (패배의) { revenge } sự trả thù; hành động trả thù; ý muốn trả thù; mối thù hằn, (thể dục,thể thao) trận đấu gỡ,...
  • 설움

    설움 { sadness } sự buồn bã, sự buồn rầu, { sorrow } nỗi đau đớn; sự buồn rầu, sự buồn phiền, sự kêu than, sự than...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top