Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

아무

Mục lục

아무11 (사람) {anyone } người nào, ai, bất cứ người nào, bất cứ ai


{anybody } (thông tục) một người nào đó, người nào, ai, bất kỳ ai, bất cứ ai, một người ít nhiều quan trọng


(부정) {no one } không người nào, không ai


{nobody } không ai, không người nào, người vô giá trị, người vô dụng, người bất tài, người tầm thường


{none } không ai, chẳng một ai, không người nào; không vật gì, chỉ, không ai khác chính là, không chút nào, tuyệt không, tuy nhiên, tuy thế mà


{Mr } vt của mister


{Kim }


아무2 [어떠한·아무런] {any } một, một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi), tuyệt không, không tí nào (ý phủ định), bất cứ (ý khẳng định), một, một người nào đó, một vật nào đó (trong câu hỏi), không chút gì, không đứa nào (ý phủ định), bất cứ vật gì, bất cứ ai (ý khẳng định), một, chút nào, một tí nào (trong câu phủ định, câu hỏi dạng so sánh), hoàn toàn


(부정) {no } không, lời từ chối, lời nói "không" ; không, phiếu chống; người bỏ phiếu chống


▷ 아무 것 {anything } vật gì, việc gì (trong câu phủ định và câu hỏi), bất cứ việc gì, bất cứ vật gì (trong câu khẳng định), (thông tục) hết sức, vô cùng, cực kỳ


{something } một điều gì đó, một việc gì đó; cái gì đó, điều này, việc này, cái đúng, cái có lý, chức vị nào đó; người có chức nào đó; tầm quan trọng nào đó, hắn cũng biết chút ít nghề mộc, về đến nhà yên ổn thật là nhẹ cả người, thỉnh thoảng mới gặp ai, something like (thông tục) mới thật là, (từ cổ,nghĩa cổ) hơi hơi, gọi là, chút ít


(부정) {nothing } sự không có, sự không tồn tại; cái không có, người vô dụng, người bất tài, người tầm thường; chuyện lặt vặt, chuyện tầm thường; vật rất tồi, vật tầm thường, con số không, không, không cái gì, không hiểu đầu đuôi; không giải quyết được; không dùng được, không xoay xở được, không xử trí được với, (xem) dance, không gì mục đích gì, không được gì; bâng quơ, (xem) make, không do dự làm một việc gì; làm một việc gì như thường lệ, không xoay xở gì được, không kiếm chác gì được, (xem) next, không có cái gì ngoài; không là cái gì ngoài, không còn cách gì khác ngoài, không chút nào, hẳn không, tuyệt nhiên không


(사람) {none } không ai, chẳng một ai, không người nào; không vật gì, chỉ, không ai khác chính là, không chút nào, tuyệt không, tuy nhiên, tuy thế mà


▷ 아무 일 {something } một điều gì đó, một việc gì đó; cái gì đó, điều này, việc này, cái đúng, cái có lý, chức vị nào đó; người có chức nào đó; tầm quan trọng nào đó, hắn cũng biết chút ít nghề mộc, về đến nhà yên ổn thật là nhẹ cả người, thỉnh thoảng mới gặp ai, something like (thông tục) mới thật là, (từ cổ,nghĩa cổ) hơi hơi, gọi là, chút ít


{anything } vật gì, việc gì (trong câu phủ định và câu hỏi), bất cứ việc gì, bất cứ vật gì (trong câu khẳng định), (thông tục) hết sức, vô cùng, cực kỳ


(부정) {nothing } sự không có, sự không tồn tại; cái không có, người vô dụng, người bất tài, người tầm thường; chuyện lặt vặt, chuyện tầm thường; vật rất tồi, vật tầm thường, con số không, không, không cái gì, không hiểu đầu đuôi; không giải quyết được; không dùng được, không xoay xở được, không xử trí được với, (xem) dance, không gì mục đích gì, không được gì; bâng quơ, (xem) make, không do dự làm một việc gì; làm một việc gì như thường lệ, không xoay xở gì được, không kiếm chác gì được, (xem) next, không có cái gì ngoài; không là cái gì ngoài, không còn cách gì khác ngoài, không chút nào, hẳn không, tuyệt nhiên không



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 아무개

    { mr } vt của mister, { x } x, 10 (chữ số la mã), (toán học) ẩn số x, yếu tố ảnh hưởng không lường được, { mr } vt của...
  • 아무데

    { anywhere } bất kỳ chỗ nào, bất cứ nơi đâu, (부정) { nowhere } không nơi nào, không ở đâu, không được đến
  • 아무때

    { anytime } bất cứ lúc nào, { always } luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, mãi mãi, hoài, đôi khi, đôi lúc, thỉnh thoảng
  • 아무래도

    { anyhow } thế nào cũng được, cách nào cũng được, dầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa, đại khái, qua loa, tuỳ tiện,...
  • 아무런

    아무런 [아무러한] { any } một, một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi), tuyệt không, không tí nào (ý phủ định), bất...
  • 아무렇거나

    아무렇거나 { anyway } thế nào cũng được, cách nào cũng được, dầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa, đại khái, qua loa,...
  • 아무렇게나

    { haphazardly } bừa bãi, lung tung, [건성으로] { carelessly } cẩu thả, thiếu thận trọng, bất cẩn, { indifferently } lãnh đạm,...
  • 아무렇다

    ♣ 아무렇지(도) 않다 [태연하다] { indifferent } lânh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng; không thiết, không quan tâm, không...
  • 아무렇든지

    { anyway } thế nào cũng được, cách nào cũng được, dầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa, đại khái, qua loa, tuỳ tiện,...
  • 아무려니

    아무려니 [설마] impossible! không thể làm được, không thể có được, không thể xảy ra được, không thích hợp, không tiện,...
  • 아무렴

    certainly! chắc, nhất định, hẳn thế, hẳn đi, hẳn là thế, tất nhiên, dĩ nhiên (dùng trong câu trả lời), naturally! vốn,...
  • 아무리

    아무리1 (부사) { however } dù đến đâu, dù cách nào, dù cách gì, tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy, { whatever } nào, dù thế nào, dù...
  • 아무쪼록

    [부디] { kindly } tử tế, tốt bụng, thân ái, thân mật, dễ chịu (khí hậu...), (từ cổ,nghĩa cổ) gốc ở, vốn sinh ở, tử...
  • 아무튼

    아무튼 { anyway } thế nào cũng được, cách nào cũng được, dầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa, đại khái, qua loa, tuỳ...
  • 아물거리다

    아물거리다1 [어른거리다] { glimmer } tia sáng le lói; ngọn lửa chập chờn; ánh sáng lờ mờ, ý niệm mơ hồ, ý nghĩ mơ hồ...
  • 아물아물

    { dimly } lờ mờ, mập mờ, { vaguely } ngờ ngợ (theo cách mà người ta không thể chỉ rõ), ang áng, hơi, gần đúng, một cách...
  • 아방가르드

    { the vanguard } (quân sự) tiền đội, quân tiên phong, những người tiên phong (của một phong trào), (định ngữ) tiên phong
  • 아베크

    { a rendezvous } chỗ hẹn, nơi hẹn gặp, (quân sự) nơi quy định gặp nhau theo kế hoạch, cuộc gặp gỡ hẹn hò, gặp nhau ở...
  • 아비규환

    { pandemonium } địa ngục, xứ quỷ, nơi hỗn loạn; sự hỗn loạn tột đ
  • 아비산

    ▷ 아비산염 { arsenite } (hoá học) arsenit
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top