Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
- Từ điển Hàn - Việt
오십
오십 [五十] {fifty } năm mươi, bao nhiêu là, vô số, số năm mươi, nhóm năm mươi (người, vật...), (số nhiều) (the fifties) những năm năm mươi (từ 50 đến 59 của thế kỷ); những năm tuổi trên năm mươi (từ 50 đến 59)
▷ 오십년제 {a semicentennial } thuộc semicentenary
{a jubilee } lễ kỷ niệm 50 năm, lễ mừng 60 năm trị vì của hoàng hậu Vích,to,ri,a (1867), dịp vui mùa mở hội, niềm hân hoan, niềm vui tưng bừng, (sử học) ngày lễ toàn xá (50 năm một lần của Do thái), (tôn giáo) ngày lễ đại xá (đạo Cơ đốc)
Thuộc thể loại
Xem tiếp các từ khác
-
오싹
{ shiver } sự run, sự rùng mình (vì rét, vì sợ...), run, rùng mình, mảnh vỡ, miếng vỡ, đập vỡ, đánh vỡ; vỡ, chết trôi,... -
오아시스
oases> (địa lý,địa chất) ốc đảo, (nghĩa bóng) nơi màu mỡ; nơi nghỉ ngơi thoải mái -
오역
오역 [誤譯] { a mistranslation } sự dịch sai, bản dịch sai -
오연
오연 [傲然] { arrogance } tính kiêu ngạo, tính kiêu căng; vẻ ngạo mạn, { haughtiness } tính kiêu kỳ, tính kiêu căng, tính ngạo... -
오열
오열 [五列] ☞ 제오열 (☞ 제오)오열 [嗚咽] { sobbing } thổn thức, { weeping } đang khóc, khóc lóc (người), chy nước, rỉ... -
오염
오염 [汚染] { pollution } sự làm ô uế, sự làm mất thiêng liêng, sự làm nhơ bẩn (nước...), sự làm hư hỏng, sự làm sa... -
오월
오월 [五月] { may } có thể, có lẽ, có thể (được phép), có thể (dùng thay cho cách giả định), chúc, cầu mong, cô gái, thiếu... -
오이
quả dưa chuột. -
오이디푸스
오이디푸스 『그神』 { oedipus } người giải đáp câu đố -
오이디푸스콤플렉스
오이디푸스 콤플렉스 { oedipus complex } phức cảm ựđip; duc vọng vô ý thức của một đứa bé đối với bố mẹ khác giới...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Supermarket
1.135 lượt xemIndividual Sports
1.741 lượt xemRestaurant Verbs
1.397 lượt xemOccupations II
1.500 lượt xemTreatments and Remedies
1.662 lượt xemBikes
719 lượt xemAt the Beach I
1.812 lượt xemThe Baby's Room
1.405 lượt xemBạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi tại đây
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Đăng ký ngay để tham gia hỏi đáp!
- Mọi người cho em hỏi "add to it" dịch thế nào ạ:There is plenty to fight outside of our own walls. I certainly won't add to it.Thanks ạ.
- 0 · 15/04/21 01:44:41
-
- A slip is no cause for shame. We are not our missteps. We are the step that follows.Cho em hỏi 2 câu sau nên dịch thế nào ạ?
- 0 · 15/04/21 01:42:23
-
- Cho em hỏi nghi thức "bar mitzvahed (bar and bat mitzvah)" này thì nên việt hoá như nào ạ?
- 1 · 13/04/21 07:51:12
-
- Xin chào mọi người. Mọi người cho mình hỏi cụm từ "traning corpus penalized log-likelihood" trong "The neural net language model is trained to find θ, which maximizes the training corpus penalized log-likelihood" nghĩa là gì với ạ. Cái log-likelihood kia là một cái hàm toán học ạ. Cảm ơn mọi người rất nhiều.
- Cho em hỏi từ "gender business" có nghĩa là gì thế ạ? Với cả từ "study gender" là sao? Học nhân giống gì đó à?
- Cho em hỏi "hype train" nên dịch sao cho mượt ạ?When something is so anticipated, like anything new, that you must board the Hype Trainex: A new game on steam! All aboard the god damn Hype Train!
- "You can't just like show up to like the after party for a shiva and like reap the benefits of the buffet."Theo ngữ cảnh trên thì cho em hỏi từ "shiva" ở đây có nghĩa là gì thế ạ? Mong mọi người giải đápHuy Quang đã thích điều này
- 1 · 08/04/21 12:55:26
-