- Từ điển Hàn - Việt
오연
오연 [傲然] {arrogance } tính kiêu ngạo, tính kiêu căng; vẻ ngạo mạn
{haughtiness } tính kiêu kỳ, tính kiêu căng, tính ngạo mạn; thái độ kiêu kỳ, thái độ kiêu căng, thái độ ngạo mạn
- ㆍ 오연하다 {proud } ((thường) : of) kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc, tự hào; hãnh diện; đáng tự hào, tự trọng, lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ, tràn ngập, ngập lụt (sông, hồ...), hãng (ngựa...), thịt mọc lồi lên ở vết thương, (thông tục) trọng vọng, trọng đãi
{arrogant } kiêu ngạo, kiêu căng; ngạo mạn
{haughty } kiêu kỳ, kiêu căng, ngạo mạn
{overbearing } hống hách
- ㆍ 오연히 {proudly } kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc, tự hào; hãnh diện, lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ
{arrogantly } kiêu căng, ngạo mạn
{haughtily } kiêu căng, ngạo mạn
{overbearingly } hống hách, độc đoán
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
오열
오열 [五列] ☞ 제오열 (☞ 제오)오열 [嗚咽] { sobbing } thổn thức, { weeping } đang khóc, khóc lóc (người), chy nước, rỉ... -
오염
오염 [汚染] { pollution } sự làm ô uế, sự làm mất thiêng liêng, sự làm nhơ bẩn (nước...), sự làm hư hỏng, sự làm sa... -
오월
오월 [五月] { may } có thể, có lẽ, có thể (được phép), có thể (dùng thay cho cách giả định), chúc, cầu mong, cô gái, thiếu... -
오이
quả dưa chuột. -
오이디푸스
오이디푸스 『그神』 { oedipus } người giải đáp câu đố -
오이디푸스콤플렉스
오이디푸스 콤플렉스 { oedipus complex } phức cảm ựđip; duc vọng vô ý thức của một đứa bé đối với bố mẹ khác giới... -
오일
오일 { oil } dầu, (số nhiều) tranh sơn dầu, (thông tục) sự nịnh nọt, sự phỉnh nịnh, thức khuya học tập (làm việc), (xem)... -
오입
{ adultery } tội ngoại tình, tội thông dâm, ▷ 오입쟁이 { an adulterer } người đàn ông ngoại tình, người đàn ông thông dâm -
오자
[잘못된 철자] { a misspelling } lỗi chính tả, [오식] { a misprint } lỗi in, in sai, { an erratum } lỗi in, lỗi viết, bản đính chính -
오전
오전 [午前] { the forenoon } buổi sáng (trước 12 giờ), { the morning } buổi sáng, (thơ ca) buổi bình minh, vào buổi bình minh của... -
오점
오점 [汚點] [얼룩] { a blot } điểm yếu (về mặt chiến lược), dấu, vết (mực...), vết xoá, (nghĩa bóng) vết nhơ, vết nhục,... -
오존
오존 『化』 { ozone } (hoá học) ozon, (nghĩa bóng) điều làm phấn chấn, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) không khí trong sạch,... -
오종경기
오종 경기 [五種競技] { the pentathlon } (thể dục,thể thao) cuộc thi năm môn phối hợp, ▷ 오종 경기 선수 { a pentathlete }... -
오종종하다
오종종하다1 [빽빽하다] { dense } dày đặc, chặt, đông đúc; rậm rạp, đần độn, ngu đần, { thick } dày, to, mập, đặc,... -
오죽
오죽(이나) { how } thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao, bao nhiêu; giá bao nhiêu, làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu,... -
오죽잖다
오죽잖다 { trifling } vặt, thường, không quan trọng, { trivial } thường, bình thường, tầm thường, không đáng kể, không quan... -
오줌
오줌 water(분비액으로서) nước, dung dịch nước, nước, khối nước (của sông, hồ...), sông nước; biển; đường thuỷ,... -
오지
오지 [奧地] { the interior } ở trong, ở phía trong, nằm xa trong đất liền, ở nội địa, nội, nội bộ, trong nước, nội tâm,... -
오직
오직 { simply } chỉ là; thường là, đơn giản, mộc mạc; hồn nhiên, { solely } duy nhất, độc nhất, { merely } chỉ, đơn thuần,... -
오진
오진 [誤診] 『醫』 { misdiagnosis } sự chẩn đoán sai (bệnh)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.