- Từ điển Hàn - Việt
주로
주로 [走路] (경기장의) {a track } dấu, vết, ((thường) số nhiều) dấu chân, vết chân, đường, đường đi, đường hẻm, đường ray, bánh xích (xe tăng...), theo hút, theo vết chân, đi tìm, đi đúng đường, trật bánh (xe lửa), lạc đường, lạc lối, mất hút, mất dấu vết, lạc đề, che dấu vết tích; che giấu những việc đã làm, theo dấu chân, theo bước chân ai; theo ai, noi theo ai, theo vết đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), theo dõi, giết ai ngay tại chỗ, mất hút, mất dấu vết, (từ lóng) chuồn, tẩu thoát, bỏ chạy, bỏ trốn, đuổi theo (ai), đi thẳng về phía, đưa ai vào con đường đúng, đưa ai đi đúng đường đúng lối, theo vết, theo dõi, đi tìm, lùng bắt, truy nã, để lại dấu vết, (hàng hải) kéo (thuyền, tàu... theo đường kéo), theo dõi và bắt được, theo vết mà bắt được, theo dấu vết mà tìm ra, phát hiện ra qua dấu vết
(마라톤 등의) {a course } tiến trình, dòng; quá trình diễn biến, sân chạy đua, vòng chạy đua; trường đua ngựa ((cũng) race course), hướng, chiều hướng; đường đi, cách cư sử, cách giải quyết; đường lối, con đường ((nghĩa bóng)), món ăn (đưa lần lượt), loạt; khoá; đợt; lớp, hàng gạch, hàng đá, (số nhiều) đạo đức, tư cách, (số nhiều) kỳ hành kinh, theo thủ tục (lệ) thông thường, lệ thường lẽ thường, đang diễn biến, trong khi, đúng lúc; đúng trình tự, một vấn đề dĩ nhiên, dĩ nhiên, đương nhiên, tất nhiên, làm theo ý mình, săn đuổi (thỏ), cho (ngựa) chạy, chạy, chảy, (thơ ca) ngựa chiến; con tuấn mã
주로 [主-] {mainly } chính, chủ yếu, phần lớn
{principally } chính, chủ yếu; phần lớn
{chiefly } (từ hiếm,nghĩa hiếm) (thuộc) người đứng đầu; hợp với thủ lĩnh, trước nhất, nhất là, chủ yếu là
{primarily } trước hết, đầu tiên, chủ yếu, chính
[대개] {mostly } hầu hết, phần lớn; thường là, chủ yếu là
{generally } nói chung, đại thể, thông thường, theo như lệ thường
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
주름잡다
주름잡다1 [주름지게 하다] { pleat } đường xếp, nếp gấp (ở quần áo) ((cũng) plait), xếp nếp ((cũng) plait), { crease } nếp... -
주릅
주릅 { a broker } người môi giới, người mối lái buôn bán, người bán đồ cũ, người được phép bán hàng tịch thu; người... -
주리다
{ starve } chết đói, thiếu ăn, (thông tục) đói, thấy đói, (từ hiếm,nghĩa hiếm) chết rét, (nghĩa bóng) thèm khát, khát khao,... -
주막
주막 [酒幕] { an inn } quán trọ, khách sạn nhỏ (ở nông thôn, thị trấn), (inn) nhà nội trú (của học sinh đại học), (từ... -
주말
주말 [週末] { the weekend } cuối tuần (thứ bảy và chủ nhật), đi nghỉ cuối tuần, đi thăm cuối tuần, ▷ 주말 여행자 {... -
주맹증
『醫』 { hemeralopia } (y học) bệnh quáng gà -
주머니
주머니1 [물건을 넣는 것] { a bag } bao, túi, bị, xắc, mẻ săn, (động vật học) túi, bọng, bọc, vú (bò), chỗ húp lên (dưới... -
주머니쥐
주머니쥐 { an opossum } (động vật học) thú có túi ôpôt ((cũng) possum), (口) { a possum } (thông tục) thú có túi ôpôt ((cũng)... -
주멸
{ remove } món ăn tiếp theo (sau một món khác), sự lên lớp, lớp chuyển tiếp (trong một số trường ở anh), khoảng cách, sự... -
주모
주모 [主謀]ㆍ 주모하다 lead[head] </ul>> take the lead {organize} tổ chức, cấu tạo, thiết lập, (từ mỹ,nghĩa mỹ) lập... -
주모자
주모자 [主謀者] { a ringleader } đầu sỏ (cuộc bạo động...), { a leader } lânh tụ, người lânh đạo, người chỉ huy, người... -
주목
주목 [注目] { attention } sự chú ý, sự chăm sóc, (số nhiều) sự ân cần, sự chu đáo với ai, (quân sự) tư thế đứng nghiêm,... -
주물
주물 [呪物] { a fetish } vật thần; vật thờ, điều mê tín; điều tôn sùng quá đáng, ▷ 주물 숭배 { fetishism } đạo thờ... -
주물럭거리다
{ finger } ngón tay, ngón tay bao găng, vật hình ngón tay (trong máy...), burn to cross one's fingers, cross to have a finger in the pie, pie to... -
주물럭주물럭
{ fingering } sự sờ mó, (âm nhạc) ngón bấm, len mịn (để đan bít tất) -
주민
주민 [住民] { an inhabitant } người ở, người cư trú, dân cư, { resident } cư trú, ở chính thức (một nơi nào); thường trú,... -
주밀
주밀 [周密] [일에 세밀함] { thoroughness } tính hoàn toàn, tính hoàn hảo, tính cẩn thận, tính kỹ lưỡng, tỉnh tỉ mỉ, {... -
주방
주방 [廚房] { a kitchen } phòng bếp, nhà bếp, { a cookery } nghề nấu ăn, { a cuisine } cách nấu nướng, (배 안의) { a galley } (sử... -
주벌
주벌 [誅罰] [죄인을 꾸짖어 벌을 줌] { punishment } sự phạt, sự trừng phạt, sự trừng trị, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông... -
주변
주변 { initiative } bắt đầu, khởi đầu, bước đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng, sáng kiến, óc sáng kiến, (quân sự)...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.