- Từ điển Hàn - Việt
지랄
Mục lục |
{an insanity } tính trạng điên, tình trạng mất trí; bệnh điên, sự điên rồ; điều điên rồ
▷ 지랄쟁이 [간질 환자] {an epileptic } (thuộc) động kinh
{a rowdy } hay làm om sòm, hay làm rối trật tự, người hay làm om sòm, thằng du côn
{a madcap } người liều, người khinh suất, người hay bốc đồng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
지략
{ artifice } mẹo, mưu mẹo, gian ngoan, ngón gian xảo, tài khéo léo, kỹ xảo, cái được sáng chế ra một cách tài tình; cái được... -
지러지다
{ wither } làm héo, làm tàn úa; làm teo, làm khô héo, làm cho héo hắt đi, làm cho bối rối, héo, tàn, úa (cây cối, hoa), héo mòn,... -
지런지런
{ brimful } đầy ắp, đầy đến miệng, tràn đầy, tràn trề -
지렁이
지렁이 『動』 { an earthworm } giun đất, (낚시의 미끼) { a fishworm } giun làm mồi câu -
지레
지레1 [지렛대] { a lever } cái đòn bẩy, bẩy lên, nâng bằng đòn bẩy, { a handspike } (hàng hải) cây đòn (để điều khiển... -
지레짐작
{ presupposition } sự giả định trước, sự phỏng định trước, sự đoán chừng trước, điều giả định trước, điều phỏng... -
지려
지려 [智慮] [슬기로운 생각] { prudence } sự thận trọng, sự cẩn thận; tính thận trọng, tính cẩn thận, sự khôn ngoan;... -
지력
{ intellect } khả năng hiểu biết, khả năng lập luận; trí tuệ, trí năng, sự hiểu biết, người hiểu biết; người tài trí,... -
지령
지령 [指令] { an order } thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp, (toán học) bậc, thứ tự, trật tự, nội quy, thủ tục... -
지뢰
{ a ground torpedo } ngư lôi đây, ▷ 지뢰 (매설) 공병 { a miner } công nhân mỏ, (qsự) lính đánh mìn, lính chôn địa lôi, lính... -
지루하다
{ tedious } chán ngắt, tẻ, nhạt nhẽo, thiếu hấp dẫn, làm buồn tẻ, { tiresome } mệt nhọc, làm mệt, chán, làm chán, khó chịu,... -
지류
{ a feeder } người cho ăn, người ăn, súc vật ăn, (như) feeding,bottle, yếm dãi, sông con, sông nhánh, (ngành đường sắt); (hàng... -
지르박
지르박 { a jitterbug } người thần kinh dễ bị kích thích; người hay bồn chồn lo sợ, người thích nhảy những điệu giật... -
지르콘
지르콘 『鑛』 { zircon } (khoáng chất) ziricon -
지름
지름 { a diameter } (toán học) đường kính, số phóng to (của thấu kính...) -
지름길
{ a shortcut } phím rút gọn, phím tắt -
지리
지리 [地理]1 [지리학] { geography } khoa địa lý; địa lý học, { topography } phép đo vẽ địa hình, địa thế, địa hình, địa... -
지리다
지리다2 [오줌 냄새와 같은 맛이 있다] { urinous } thuộc nước tiểu -
지리멸렬
지리멸렬 [支離滅裂] { incoherence } sự không mạch lạc, sự không rời rạc ((cũng) incoherentness), ý nghĩ không mạch lạc; bài... -
지마는
-지마는 { but } nhưng, nhưng mà, nếu không; không còn cách nào khác, mà lại không, chỉ, chỉ là, chỉ mới, (xem) all, trừ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.