Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Ôn độ

Thông dụng

(cũ)như nhiệt độ

Xem thêm các từ khác

  • Chạy giấy

    (từ cũ) work as a messenger.
  • Chạy hiệu

    (từ cũ, thông tục) play a secondary role, play second fiddle.
  • Ỏn ẻn

    manneristically soft-spoken.
  • Chày kình

    (văn chương, cũ) bell-stick, wooden bell-hammer.
  • Chạy loạn

    seek safety from the war, flee from the war.
  • Chây lười

    xem trây lười
  • Ơn huệ

    (địa phương) xem ân huệ
  • Ớn lạnh

    feel chilly.
  • Ôn luyện

    review (revise) and drill.
  • Ớn mình

    have the shivers
  • Ơn nghĩa

    (địa phương) xem ân nghĩa
  • Chạy rông

    roam about, run about.
  • Ồn ồn

    incessantly noisy., cứ ồn ồn suốt ngày, there in an incessant noise (din) the whole day.
  • Cháy sém

    licked up by the flame; singed., bàn là nóng quá sơ mi lại cháy sém rồi, the iron is too hot, the shirt has been singed.
  • Ôn tập

    Động từ., to review, to swat for one's exams.
  • Ổn thỏa

    satisfactory to all, to everyone's liking, satisfactorily composed., chuyện cải nhau đã dàn xếp ổn thỏa, the quarrel has been composed satisfactorily...
  • Chảy thây

    lười chảy thây very lazy
  • Ỏn thót

    tell tales and toady., ỏn thót nhằm chia rẻ, to tell tales and toady with a view to division.
  • Chạy theo

    run after., chạy theo lợi nhuận, to run after profits.
  • Ôn tồn

    tính từ. soft, mild, moderate.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top