Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Ăn rở

Thông dụng

Động từ
To be capricious about food

Xem thêm các từ khác

  • Ăn rỗi

    Động từ: to devour voraciously, gia đình đông con ăn như tằm ăn rỗi, the large family consumes food...
  • Một mai

    one day, one of these days.
  • Án sát

    danh từ, feudal provincial mandarin in charge of criminal cases
  • Một mặt ... một mặt

    on the one hand..., on the other [hand].
  • Một mực

    như nhất mực
  • Mọt sách

    bookworm, bookish person.
  • Ăn sương

    Động từ: to be a night-bird, to walk the streets, gái ăn sương, street-walker, street-girl, nghề ăn sương,...
  • Một thể

    at the same time, on the same occasion, at one.
  • An tâm

    xem yên tâm
  • Một tí

    a little bit, amoment., chờ một tí, a moment, please!, hơi một tí, at the slightest thing., hơi một tí là giận, to take offence at the...
  • An táng

    Động từ: to bury, an táng một cựu chiến binh bên cạnh những người bạn chiến đấu của ông...
  • Ăn thề

    Động từ: to take oath, to swear brotherhood (loyalty...)
  • Án thư

    danh từ, high and narrow table
  • Mọt xác

    (thông tục) rot., ngồi tù đến mọt xác, to be left to rot in prison.
  • Ăn thua

    to play for the vanity of winning, to make it, to succeed, chơi cờ để giải trí không cốt ăn thua, to play chess for amusement, not for the...
  • Ăn tiền

    Động từ: to take bribes, to bring good results, quan lại ăn tiền của dân, the mandarins take bribes from...
  • Ăn tiêu

    Động từ: to spend money, tay buôn lậu này ăn tiêu như một ông trùm maphia, this smuggler spends money...
  • Ấn tín

    danh từ, official seal
  • Ân tình

    danh từ, Tính từ: full of gratitude, full of deep affection, deep feeling of gratitude, câu chuyện ân tình,...
  • Mũ cánh buồm

    (từ cũ) winged hat (of kings and mandarins).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top