- Từ điển Việt - Anh
Ăng ten phát
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
beam antenna
Giải thích VN: Một anten, đặc biệt là một anten VHF hay sóng ngắn được thiết kế để phát sóng theo một vài [[hướng.]]
Giải thích EN: An antenna, especially a VHF or short-wave antenna, that is designed to transmit in a certain direction.
sending antenna
transmission antenna
transmit antenna
transmitting aerial
transmitting antenna
- ăng ten phát có nhiều thành phần
- multi-element transmitting antenna
- ăng ten phát sóng ngắn
- short-wave transmitting antenna
- ăng ten phát tự vệ tinh
- satellite transmitting antenna
- chân trời vô tuyến điện của ăng ten phát
- radio horizon of transmitting antenna
- chùm tia ăng ten phát thanh
- transmitting antenna beam
- công suất bức xạ bởi ăng ten phát thanh
- power radiated from transmitting antenna
- công suất ở đầu vào ăng ten phát thanh
- power input to the transmitting antenna
- độ tăng ăng ten phát xạ
- transmitting antenna gain
- đồ thị cực của ăng ten phát
- polar diagram of the transmitting antenna
Transmitting Antenna (TA)
x mit antenna
Xem thêm các từ khác
-
Ăng ten quả trám
diamond antenna, rhombic aerial, rhombic antenna -
Ăng ten quay được
rotarytable antenna -
Ăng ten quay, tay quay
spinner, giải thích vn : Ăng ten thu phát sóng rađa tự động quay phối hợp với hệ thống rađa gần đó . 2 . thiết bị quay xung... -
Sự trông coi
lookdown, supervision of loading, supervision of unloading -
Sự trồng lại rừng
reforestation, reafforestation -
Sự trong mờ
translucence -
Sự trông nom các kho dễ cháy
care of inflammable stores -
Sự trồng rừng
forestation, afforestation -
Năng lượng tác dụng
active energy, công tơ năng lượng tác dụng, active energy meter -
Năng lượng tách
separation energy -
Năng lượng tại độ 0
zero point energy -
Năng lượng tái sinh
recovered energy, restored energy -
Năng lượng tái tạo
renewable energy, nguồn năng lượng tái tạo, renewable energy source, nguồn năng lượng tái tạo được, renewable energy source -
Năng lượng tái tạo được
renewable energy, nguồn năng lượng tái tạo được, renewable energy source -
Năng lượng tận dụng
joint use power, restored energy -
Năng lượng tần số thấp
low-frequency energy -
Năng lượng tăng thêm
secondary energy -
Năng lượng thải
waste energy -
Năng lượng thăng hoa
sublimation energy -
Năng lượng thành tạo
formation energy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.