- Từ điển Việt - Anh
Đài phục vụ giới nghiệp dư
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
station in the amateur service
Các từ tiếp theo
-
Đài phục vụ phát thanh vô tuyến
station in the broadcasting service -
Đài quan sát thiên văn quang học quốc gia
national optical astronomy observatory (noao) -
Đài quan sát vũ trụ bằng tia hồng ngoại
infrared space observatory (iso) -
Dải quang của phổ
optical region of the spectrum -
Mạng ATM nội địa
home atm network (han) -
Mảng ba chiều
three-dimensional array, three-dimension lattice, three-dimensional lattice -
Mạng ba nghiêng
anorthic lattice -
Mạng ba nhánh
y network, yconnection -
Mạng bằng digital
digital network, mạng bằng digital bán đồng bộ, semi-synchronous digital network, mạng bằng digital sai bộ quốc tế, international plesiochronous... -
Mạng bằng digital bán đồng bộ
semi-synchronous digital network
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The U.S. Postal System
144 lượt xemPrepositions of Motion
191 lượt xemHousework and Repair Verbs
2.220 lượt xemSports Verbs
169 lượt xemThe Family
1.419 lượt xemKitchen verbs
308 lượt xemThe Bedroom
323 lượt xemJewelry and Cosmetics
2.191 lượt xemThe Kitchen
1.170 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ