- Từ điển Việt - Anh
Đăng trình
Thông dụng
(cũ) Set off (on a journey), leave, take the road
Xem thêm các từ khác
-
Ra điều
assume the look of., ra điều là người học rộng, to assume the look of a scholar. -
Ra đời
Động từ, danh từ, to be born; to come into being, to found, to establish (nói về thiết lập cơ sở), birth; founding - sự ra đời, sự... -
Ra gì
worthless., ra gì con người ấy, that person is worthless. -
Ra giêng
once tet is over, after tet., ra giêng sẽ trồng màu, after tet, were are going to grow subsidiary crops. -
Đảng ủy
party executive committee (in an organization, office...) -
Ra hè
hold a ceremony for the end of summer. -
Đằng vân
fly, travel on a cloud ( of supernatural beings). -
Đảng viên
party member. -
Ra hồn
(thường dùng với ý phủ định) quite, fully., worth; presentable., trông không còn ra hồn người nữa, not to be quite a human being.,... -
Đàng xa
xem đánh đàng xa -
Rã họng
exhausted [with speaking]., nói rã họng, to be exhausted with speaking. -
Ra lịnh
Động từ: to order; to dictate; to command, to issue;to promulgate, ra lịnh nổ súng, to command to fire -
Ra mắt
Động từ, to appear, to come into sight -
Ra miệng
như ra mồm -
Ra mồm
raise one's voice against (in protest)., ai nói gì anh mà ra mồm, why do you protest? nobody has said anything against you. -
Ra ngôi
(nông nghiệp) transplant. -
Đánh bả
poison ( pests...). -
Rã ngũ
desert en masse from the army. -
Đánh bạc
gamble. -
Ra người
become a decent person, become a respectable person., be worthy of being a man., nuôi con cho ra người, to bring up one's children into decent people.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.