- Từ điển Việt - Anh
Đường hồi
Mục lục |
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
vapor curve
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
retrace
return line
return line flux
Giải thích VN: Dđường rất mờ được tạo ra trên màn hình đèn ống tia âm cực bằng chùm tia trong quá trình quét ngược, thường là bị xóa đi, còn gọi là Return [[trace.]]
return trace
gas line
Xem thêm các từ khác
-
Đường hơi (khuôn đúc)
whistler -
Phối cảnh
perspective, axonometric, combination of view, outlook, perspective, perspective view, promising, prospective, bản vẽ phối cảnh, perspective drawing,... -
Phối cảnh âm thanh
acoustic perspective, sound perspective -
Phoi cắt
cuttings, shearing, trimmings -
Phôi dạng thanh
bar stock -
Chát lỏng được làm lạnh
cooled liquid, cooled liquid, cooled medium, refrigerated fluid, refrigerated medium -
Chất lỏng hấp thụ
absorbent liquid, absorption liquid, stripping liquid -
Đường hồi quy
line of regression, regression curve, regression line -
Đường hội tụ
convergent paths, converging lines, conversotional mode -
Đường hợp lực
load line -
Đường hút
undershoot, inlet passage, suction duct, suction line, suction manifold, suction pipe, suction piping, bám băng trên đường hút, suction line frosting,... -
Phôi gia công
workpiece, đường kính phôi gia công, workpiece diameter -
Phôi gia công chuẩn
reference piece -
Phoi giấy
paper chips, shaving -
Phoi giũa
filing -
Phôi hàn
welding stock -
Phôi hình con rắn
snake -
Phối hợp
co-ordinate, combine., associate, assort, blending, colligate, combination, combine, composite, coordinate, correlate, match, multiplexing, put together,... -
Tức thời
immediate, immediately, inline, instance, instant, jit (just-in-time), momentary, prompt, spontaneous, spontaneous combustion, instant, prompt, cấu hình... -
Túi
danh từ, cavity, nest, pocket piece (pocket), sac, sacculation, sack, sheath, tuffite, vesica, vesicle, bag, bin, cyst, pocket, sac, pocket, bag
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.