- Từ điển Việt - Anh
Đệm hình tròn
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
circular seam
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ring joint
Xem thêm các từ khác
-
Đệm hơi
steam cushion, steam -
Đệm kẹp
gripper pad -
Đệm khí
air cushion, gas cushion, gasket -
Đệm khoan khí nén
pneumatic drill -
Đệm không khí
air bag, air cushion, air mattress, đệm không khí âm, negative air cushion, đệm không khí ở thành bên, sidewall air cushion, đệm không... -
Máy đo tỷ lệ thoát nước của cây cối
potometer, giải thích vn : một thiết bị dùng để đo tỷ lệ thoát nước của thực vật , bao gồm một bình đựng nước nhỏ... -
Máy đo tỷ trọng
density transmitter, giải thích vn : một thiết bị ghi lại tỷ trọng của dòng chảy bằng cách đo độ nổi của một thùng rỗng... -
Máy đo tỷ trọng bằng quang điện
photoelectric densitometer, giải thích vn : một thiết bị lấy mẫu bụi , nó dùng để đo tỷ trọng của vật liệu mỏng bằng... -
Máy đo tỷ trọng khí
draft gauge, giải thích vn : dụng cụ đo tỷ trọng khí của áp suất khí thấp hoặc những áp suất khí có độ chênh lệch [[nhỏ.]]giải... -
Máy đo ứng suất dọc
tensiometer, giải thích vn : 1 . một thiết bị đo ứng suất dọc như cấu trúc của một dây hay một thiết bị./// 2 . một thiết... -
Máy đo ứng suất không gắn
unbonded strain gauge, giải thích vn : một lưới dây điện được kéo căng buộc vào một màn chắn ; sự chuyển động của màng... -
Máy đo vẽ
plotter -
Máy đo xa
distance gauge, finder, hodometer, range-finder, tachometer, telemeter -
Bít ít quan trọng nhất
least significant bit, least significant bit (lsb), lsb (least significant bit), giải thích vn : trong một dãy một hay nhiều byte , đó thường... -
Bit khởi động
start bit, start element, start bit -
Bit kiểm tra
check bit, parity bit, check bit, bit ( kiểm tra ) chẵn lẻ, parity (check) bit, bit kiểm tra dư, redundancy check bit, bit kiểm tra thiết... -
Đệm khớp
knee pad -
Đệm khuôn (máy ép)
cushion, die cushion -
Đệm khuôn khí nén
pneumatic die cushion -
Đếm kim cương
diamond count, giải thích vn : số lượng kim cương trên mẩu cắt kim [[cương.]]giải thích en : the number of diamonds on a diamond cut...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.