Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Độ phân giải

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

definition

Giải thích VN: Độ phân các nét của hình trên màn máy [[thu.]]

các thành phần ghép kênh tương tự độ phân giải cao
High Definition Multiplexed Analogue Components (HD-MAC)
kỹ thuật số tương thích độ phân giải cao
High Definition Compatible Digital (HDCD)
tivi độ phân giải cao
High Definition Television (HDTV)
truyền hình độ phân giải mở rộng
Extended Definition Television (EDTV)
resolution

Giải thích VN: 1. độ chính xác tại đó một tỉ lệ bản đồ nhất định thể tả vị trí hình dạng của đối tượng địa . Tỉ lệ bản đồ càng lớn, độ chính xác càng cao. Khi tỉ lệ bản đồ giảm, độ chính xác cũng giảm theo biên giới của đối tượng cũng đơn giản hóa được làm nhẵn, hoặc không được thể hiện toàn bộ. dụ, một diện tích nhỏ thể chỉ được biểu diễn như một [[điểm.;

]]2. Là khoảng cách giữa các điểm thu mẫu trong một lưới.;3. Là kích cỡ của đối tượng nhỏ nhất có thể biểu diễn được trên một bề mặt.;4. Là số điểm theo trục x và y trong một mạng ô lưới (chẳng hạn, độ phân giải của a U.S. Geological Survey one-degree DEM là 1201 x 1201 điểm mắt lưới). (Sở Đo đạc Địa chất Mỹ).

biểu đồ phân giải
resolution chart
bức xạ kế hồng ngoại độ phân giải cao
High Resolution Infrared Radiometer (HRIR)
Camera CCD độ phân giải cao
High Resolution CCD Camera (HRC)
Công nghệ nâng cao độ phân giải [[[HP]]]
Resolution Enhancement Technology [HP] (RET)
facsimile độ phân giải cao
high resolution facsimile-HRFAX
facsimile độ phân giải thấp
low resolution facsimile
Facsimile, Fax độ phân giải cao
High Resolution Facsimile (HR-FAX)
máy phân tích phổ tạo ảnh độ phân giải trung bình
Medium Resolution Imaging Spectrometer (MERIS)
Máy đo can nhiễu, Máy đo giao thoa GOES độ phân giải cao
GOES High-resolution Interferometer (GHIS)
máy đo quang học độ phân giải cao
High Resolution Optical Instrument (HROI)
quét độ phân giải cao
high-resolution scan
truyền ảnh độ phân giải thấp
Low-Resolution Picture Transmission (LRPT)
Video độ phân giải cao (SPOT)
High Resolution Video (SPOT) (HRV)
đài thiên văn quan sát mặt trời độ phân giải cao
SOlar High resolution Observatory (SOHO)
đồ họa độ phân giải cao
High Resolution Graphics (HRG)
độ phân giải biểu kiến
apparent resolution
độ phân giải cao
high resolution
độ phân giải cao
high resolution (a-no)
độ phân giải cao
high resolution (ofan image)
độ phân giải chính
base resolution
độ phân giải chùm hình học
geometric beam resolution
độ phân giải của màu
color resolution
độ phân giải dọc
vertical resolution
độ phân giải ghi
print resolution
độ phân giải góc
angular resolution
độ phân giải hình
picture resolution
độ phân giải hồi tiếp
feedback resolution
độ phân giải không gian
spatial resolution
độ phân giải màn hình
screen resolution
độ phân giải màu
color resolution
độ phân giải máy in
printer resolution
độ phân giải ngang
horizontal resolution
độ phân giải pha
phase resolution
độ phân giải phương vị
azimuth resolution
độ phân giải quét
scan resolution
độ phân giải quét
scanning resolution
độ phân giải rađa
radar resolution
độ phân giải số
digital resolution
độ phân giải tần số
frequency resolution
độ phân giải thấp
lo-res (lowresolution)
độ phân giải thấp
low resolution
độ phân giải tinh chỉnh
trimming resolution
độ phân giải tương phản
contrast resolution
độ phân giải địa chỉ
address resolution
Resolution (RES)
resolving power

Giải thích VN: Một đại lượng đo lường - thường được biểu thị bằng số chấm trên mỗi inch chiều dài theo phương thẳng đứng phương nằm ngang - độ sắc nét của hình ảnh, hình thành bởi một thiết bị đầu ra như màn hình hoặc máy [[in.]]

bộ phân tích phổ độ phân giải cao
spectral analyzer of high resolving power

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top