Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Động lòng

Thông dụng

Be touched with pity... be touched to the quick, be wounded (hurt) in one's feeling.
Động lòng trước cảnh tang tóc
To be touched with sympathy at the sight of death and grief.
Câu nói không khéo làm anh ta động lòng
The awkward remark touched him to the quick.
Ai nói anh ta động lòng
Please don't feel hurt, nobody has made any remarks against you.

Xem thêm các từ khác

  • Tài đức

    danh từ., talent and virtue.
  • Đổng lý

    cabinet director.
  • Động mả

    tremor under the ancestors' graves (as cause of mishaps, as the superstitious believe).
  • Tài giảm

    Động từ., to reduce.
  • Tài giỏi

    tính từ., gifted.
  • Đồng nai

    %%Đồng nai province is at the eastern approach to thành phố hồ chí minh. its provincial city is biên hoà city. the kinh people account for 82.8%...
  • Tai hại

    tính từ., disastrous, catastrophic.
  • Động náo

    rack one's brains, make one's brains work hard., học mà không chịu động não thì chậm tiến bộ, if one dose not make one's brains work hard...
  • Đông nghịt

    compact., Đám người đông nghịt, a compact crowd., Đông nghìn nghịt láy ý mức độ nhiều
  • Đổng nhung

    (từ cũ) commanding officer.
  • Đóng phim

    play a part in a film.
  • Đông phong

    easterly wind.
  • Đông phương

    eastern, oriental., các nước Đông phương, the eastern countries.
  • Đóng quân

    garrison.
  • Tài mạo

    danh từ., talent and outward look.
  • Dong riềng

    edible canna.
  • Đông sàng

    (từ cũ) son-in-law.
  • Tài nghệ

    danh từ., artistic talent, art.
  • Tái ngũ

    Động từ., to re-engage, to re-enlist.
  • Đông tây

    east and west, orient and occident, asia and europe., dương đông kích tây, to use diversion tactics.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top