- Từ điển Việt - Anh
Đời tư
Mục lục |
Thông dụng
Private life.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
privacy
Xem thêm các từ khác
-
Đối tượng
candidate, target (mục tiêu), entity, instance, object, object variable, project, subject, target, object, subject, target customer - khách hàng đối... -
Phạm vi hoạt động
field of activity, play, rating, scope of work, field of activity, scope of actives, scope of activities, spheres of activity, giải thích vn : giới... -
Phạm vi khoa học
range of a science -
Phạm vi làm lạnh
chilling range, cooling range, refrigeration range -
Các đặc điểm
specification -
Đối tượng chuẩn sao
qso (quasi-stellar object), quasi-stellar object (qso) -
Đối tượng đo
measurand, object of measurement -
Đối tượng dữ liệu
ado (active data object), data entity, data object, định nghĩa đối tượng dữ liệu, definition of a data object, đối tượng dữ liệu... -
Phạm vi môi trường
environmental range, giải thích vn : phạm vi của một môi trường mà ở trong tầm đó một hệ thống hoạt đông hiệu quả [[nhất.]]giải... -
Phạm vi quá lạnh
subcooling range, undercooling range, undercooling region, undercooling zone -
Phạm vi sử dụng
practical range, field of use -
Phạm vi tham chiếu
reference range, terms of reference, giải thích vn : một phạm vi trên không thiết lập bởi một bộ chỉ vùng phủ [[rađa.]]giải... -
Tam giác lực
force triangle, triangle of force, triangle of forces -
Tam giác quay
reversing triangle, triangle track, y track -
Độc lập
danh từ, absolute, autonomous, building component, free, indepedent, independence, independent, mutually independent, self-contained, stand alone, free-standing,... -
Độc lập dữ liệu
data independence, sự độc lập dữ liệu, logical data independence -
Dốc lên
ascending grade, grade, up-grade -
Dốc lên cầu
access ramp -
Phạm vi thử nghiệm
scope of inspection -
Phạm vi ứng dụng
area of applications, field of application
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.