- Từ điển Việt - Anh
Điện từ
Thông dụng
Electromagnetic.
Xem thêm các từ khác
-
Seo
Thông dụng: arched quill-feather (of a cock)., xem xeo -
Điện tử
Thông dụng: electron. -
Điện tử học
Thông dụng: electronics. -
Sệp
Thông dụng: xem xệp -
Sét
Thông dụng: danh từ, Động từ, danh từ, tính từ, thunderbolt, bolt, agril, clay, rust, strike, measured,... -
Sệt
Thông dụng: tính từ, very thick -
Sếu
Thông dụng: danh từ, crane -
Diếp
Thông dụng: (thường gọi rau diếp) lettuce. -
Sì
Thông dụng: phó từ, very, excessively, extremely -
Sĩ
Thông dụng: feudal scholar, feudal intellectual, feudal intelligentsia., bishop (a chess piece)., nhất sĩ nhì... -
Sỉ
Thông dụng: Tính từ: by wholesale -
Sị
Thông dụng: xem xị. -
Sịa
Thông dụng: flat wide-meshed basket. -
Diễu
Thông dụng: march past. -
Diệu
Thông dụng: Danh từ: effective, diệu kế, very effective trick, diệu võ... -
Siểng
Thông dụng: (từ cũ) wood-bottomed hamper., hòm siểng, trunk and hamper. -
Điếu
Thông dụng: pipe, hubble-bubble pipe, hookah., condole on somebody's death, present condolences on somebody's death.,... -
Điệu
Thông dụng: figure; carriage., melody., tune,air., figune (of dance...)., showy, dressy, ostentatious, match off. -
Điều biến
Thông dụng: (radio) modulate., bộ điều biến, modulator., sự điều biến, modulation. -
Điều độ
Thông dụng: moderation., Ăn uống có điều độ, to east and drink in moderation., như
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.