- Từ điển Việt - Anh
Điện toán
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
computer
- chương trình máy điện toán
- program a computer
- họ AT (máy điện toán IBM)
- AT (computer)
- hội đàm máy điện toán
- computer session
- máy điện toán IBM XT
- XT (computer) IBM
- máy điện toán lượng tử
- quantum computer
- môi trường tiên phong điện toán
- Advance Computer Environment (ACE)
- ngôn ngữ điện toán cấp cao
- computer sensitive language (CSM)
- ngôn ngữ điện toán định hướng
- computer oriented language (COL)
- trung tâm điện toán
- computer-center
- điện toán quản lý chỉ thị
- computer managed instruction (CMI)
- điện toán suất trong vi phim
- computer output on microfilm (COM)
- điện toán xử lý công việc
- computer work processing (CWP)
computing
electronic computing
Xem thêm các từ khác
-
Điện tóan hóa
computerize -
Máy vẽ sàn phẳng
flat bed plotter -
Máy vẽ số
digital plotter -
Máy vẽ tĩnh điện
electrostatic plotter -
Máy vẽ truyền
pantograph, máy vẽ truyền điện tử, electronic pantograph, giải thích vn : một thiết bị hình bình hành dùng để sao chép một... -
Máy vê viên
pelletizer, pelleter -
Máy vét bùn
mud dredge, dredging machine -
Tính dễ bốc cháy
combustibility, ignitability, inflammability -
Bộ nhân bức xạ thứ cấp
secondary emission multiplier -
Bộ nhận cảm
sensor -
Điền trang
fields and gardens., large farmstead., farm -
Điện trở
resistance., battery resistance, electric resistance, electrical resistance, electrical resistor, resistance, resistance (electrical ~), resistance capacity,... -
Điện trở (giá trị)
resistance, resistor -
Điện trở (linh kiện)
resistance, resistor -
Điện trở âm
negative resistance, bộ dao động điện trở âm, negative resistance oscillator, bộ khuếch âm điện trở âm, negative resistance amplifier,... -
Máy vi âm
microphone -
Máy vi âm băng
ribbon microphone -
Máy vi tính
calculator, computer, micro (10-6) (microcomputer), micro computer, microcalculator, microcomputer, mạng máy vi tính phân cấp, hierarchical computer... -
Máy viễn ấn
teleprinter, teletype, teletypewriter, mã máy viễn ấn, teleprinter code -
Máy viên hạt
granulating machine
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.