- Từ điển Việt - Anh
Các từ tiếp theo
-
Moi
Thông dụng: Động từ., to dig. -
Mòi
Thông dụng: xem cá mòi -
Ậm à ậm ừ
Thông dụng: xem ậm ừ -
Môi
Thông dụng: Danh từ.: lip., danh từ., trề môi, to hang one's lip., ladle. -
Ậm ạch
Thông dụng: Tính từ: labouring, ploughing, plodding, xe bò ậm ạch lên... -
Mồi
Thông dụng: Danh từ.: bait; lure; decoy., móc mồi, to bait the line. prey. -
Ầm ầm
Thông dụng: roaring, rumbling -
Mỗi
Thông dụng: each; every., mỗi ngày, each day., mỗi năm, every year. -
Mỏi
Thông dụng: weary, tired., sickening for some illness, indisposed., Đi mười cây số đã thấy mỏi chân,... -
Ăm ắp
Thông dụng: Tính từ: overbrimmed, thuyền ăm ắp cá, a boat overbrimmed...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Living room
1.307 lượt xemThe Utility Room
213 lượt xemTrucks
180 lượt xemThe Baby's Room
1.412 lượt xemConstruction
2.680 lượt xemDescribing the weather
198 lượt xemHandicrafts
2.181 lượt xemCommon Prepared Foods
210 lượt xemPeople and relationships
194 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".We stood for a few moments, admiring the view.Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.Huy Quang, Bói Bói đã thích điều này
-
0 · 04/07/22 10:05:29
-
0 · 04/07/22 10:05:41
-
-
Hello Rừng, em mí viết 1 bài mới trên blog cá nhưn mà yếu view ^^" mn đọc chơi ạ: https://hubpages.com/hub/Lam-Ha-Lam-Dong-a-place-to-go?hubviewHuy Quang đã thích điều này
-
Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!
-
Từ điển quá đầy đủ nhưng mà lại không có bản mobile app hơi tiếc nhỉ? Không biết các admin có dự định làm mobile app không ạ?
-
Nhờ cả nhà dịch giúp đoạn này với ạ.Sudden hearing loss (SHL) is a frightening symptom thatoften prompts an urgent or emergent visit to a clinician.This guideline update focuses on sudden sensorineural hear-ing loss (SSNHL), the majority of which is idiopathic andwhich, if not recognized and managed promptly, may resultin persistent hearing loss and tinnitus and reduced patientquality of life.