- Từ điển Việt - Anh
Ống trở về
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
return pipe
Xem thêm các từ khác
-
Ống trồi
outlet -
Ống tròn
round pipe, bare-tube, plain tube, prime [smooth] pipe, prime pipe, prime tube, smooth pipe, smooth tube, combining cone, combining nozzle, combining tube,... -
Ống trụ
cylinder, cylinder barrel, framed sieve cylinder -
Ống trượt
sleeve, ống trượt của bạc đạn ly hợp, clutch release bearing sleeve -
Ống truyền
transfer line, carrier pipe, giải thích vn : Ống dẫn chất lỏng hoặc các chất liệu [[khác.]]giải thích en : a pipe that conducts fluids... -
Cạnh tranh
to compete, compete, competition, competition, competing, competitive, compete, rival, qui luật cạnh tranh và sản xuất vô chính phủ của... -
Cánh trên
top edge, top boom, upper side -
Cánh trên (của đứt gãy)
upper wall -
Cánh trên của phay
upthrow, up-thrown -
Cánh treo
flap, hanger, side wall, superincumbent bed, thrown wall -
Cánh treo (của nếp uốn nằm ngang)
roof limb -
Cánh trộn
mixer paddle, paddle, stirrer blade, cánh trộn ( bê tông ), mixing paddle -
Cánh trước
leading edge, front wing -
Cánh trụt
bottom wall -
Dự báo thời tiết
weather prognosis, weather forecast -
Dự báo thủy văn
hydrologic forecast, hydrologic prognosis, hydrological forecast -
Dự báo tiến hay lùi bằng đường xu thế
predict forward or backward with a tredline -
Dự bị
(cũ) prepare., reserve, reservist., on probation., preliminary, preparatory, reserve, dự bị lên đường, to prepare for one's journey., dự bị... -
Dư cảm
aftersensation, hunch
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
