- Từ điển Việt - Anh
Bình chứa khí hóa lỏng
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
liquefied gas container
liquefied gas storage vessel
Xem thêm các từ khác
-
Bình chứa khí vận chuyển được
transportable gas container -
Bình chứa kín nước
water-sealed holder, giải thích vn : một bình chứa khí áp suất thấp có các phần hình trụ thu gọn trong một thùng chứa [[nước.]]giải... -
Bình chứa liều lượng đơn vị
unit dose container -
Đê chắn sóng ngang
spur jetty -
Đê chắn sóng thấp
low jetty, submerged jetty -
Máy đo điện thế từ
magnetic potentiometer, giải thích vn : một dụng cụ dùng để thăm dò sự phân phối điện thế từ trong một trường , gồm một... -
Máy đo diện tích
acremeter, integraph, planimeter -
Máy đo điện trở
electrical resistance meter, resistance meter, resistor gauge, máy đo điện trở nối đất, earth resistance meter, máy đo điện trở nối... -
Máy đo điện từ
electronic measuring machine, sine galvanometer, giải thích vn : một thiết bị sử đụng để đo cường độ của từ trường , bao... -
Máy dò điều chỉnh// thiết bị dò điều chỉnh// cái dò điều chỉnh
proportioning probe, giải thích vn : thiết bị cảm ứng được dùng để kiểm tra các khe hở để từ đó có thể điều chỉnh... -
Máy đo đỉnh
peak meter -
Máy đo độ ẩm
moisture meter, psychometer, telepsychrometer, torsion hygrometer, giải thích vn : là thiết bị đo độ ẩm không khí có thể truyền dữ... -
Thùng chứa xăng dầu
gasoline tank, petrol tank, reservoir -
Thùng đá
ice box, ice bunker, ice harvesting container, ô tô lạnh ( có thùng đá khô ), dry ice bunker vehicle, ô tô lạnh ( có thùng ) đá khô,... -
Bình chữa lửa
extinguisher, fire-extinguisher -
Bình chứa miệng rộng
wide-mouth container -
Bình chứa môi chất lạnh
refrigerant chamber, refrigerant reservoir, refrigerant storage tank, refrigerant store, refrigerant system receiver, binh chứa môi chất lạnh lỏng,... -
Bình chưa nung
green pot -
Bình chứa nước
water tank -
Bình chứa nước mồi
air-water storage tank, giải thích vn : một bình chứa nước có áp suất không khí trên các bình nước [[mồi.]]giải thích en :...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.