Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Bòn mót

Thông dụng

Động từ.

To save every smallest bit of
bòn mót từng hạt thóc rơi vãi
to save every smallest grain of rice spilled

Xem thêm các từ khác

  • Nhân thân

    (luật) the person.
  • Bón nuôi đòng

    earing dressing.
  • Bốn phương

    four directions, the four corners of the earth, tung hoành khắp bốn phương, to rove freely everywhere, quan sơn muôn dặm một nhà bốn phương...
  • Nhân thể

    at the same time, concurrently., human body., mua vải và đưa may áo nhân thể, to concurrently buy cloth and have a dress made with it., giải...
  • Bộn rộn

    to bubble profusely, tiếng cười nói bộn rộn, talk and laughter bubbled profusely, những điều lo lắng cứ bộn rộn trong đầu óc,...
  • Nhẵn thín

    smooth, clean[-shaven]., Đầu nhẵn thín, a clean head.
  • Bôn sê vích

    danh từ, Tính từ: bolshevik, genuinely marxist-leninist, bolshevik, tinh thần bôn sê vích, the bolshevik spirit,...
  • Bôn tập

    Động từ: (nói về quân đội) to stage a forced march into a surprise attack, đánh bôn tập, to mount a...
  • Nhận thức luận

    gnoseology.$nhận thực, certify., nhận thực ai là người của cơ quan, to certify that someone is a member of one's office staff., nhận thực...
  • Bôn tẩu

    Động từ: to travel the length and width of (on business), bôn tẩu hết trong nam ngoài bắc, to travel all...
  • Nhân tiện

    on the same occasion., by the way, anh đi phố nhân tiện bỏ hộ cái thư có được không, as you go for a stroll in the streets, would you...
  • Bón thúc

    top dressing.
  • Bờnbợt

    xem bợt (láy).
  • Nhân tính hóa

    humanize, personify.
  • Nhận tội

    admit one's sin, acknowledge a fault.
  • Nhân trung

    philtrum.
  • Nhẵn túi

    havy empty pocker, have not a penny left., kẻ nhẵn túi, an empty pocker.
  • Giọng nói

    danh từ, voice, tone of voice, voice
  • Nhân vật

    personality., character., protagonist (chính), antagonist (phản diện), leading man, actor (nam, phim, kịch), leading lady, actress (nữ, phim,...
  • Nhân vì

    for that reason, therefore, because of the fact that, as., nhân vì có việc qua đây tôi ghé thăm anh, i drop in on you, as i have some business...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top