- Từ điển Việt - Anh
Bơm trợ giúp
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
backing pump
Giải thích VN: Loại bơm chân không hoặc bơm thường có hai ống bơm hoạt động song song, dùng để tạo ra áp lực thấp tạo điều kiện cho bơm phát tán hơi hoạt [[động.]]
Giải thích EN: A mechanical vacuum or roughing pump consisting of two pumps in tandem; used to establish a low pressure into which a vapor diffusion pump can operate. Also, FORE PUMP.
Xem thêm các từ khác
-
Bơm tự hút
self-priming pump -
Bơm tua bin
turbine pump -
Bơm tuần hoàn
agitating apparatus, agitator, circulating pump, circulation pump, circulator, circulator pump, bơm tuần hoàn nước muối, brine agitator, bơm... -
Độ cao âm thanh chuẩn
standard pitch -
Độ cao bước nhảy thủy lực
height of hydraulic jump -
Độ cao cấu tạo
construction depth, constructional depth, structural depth -
Mồi lửa (cung lửa điện)
strike -
Mối mối miết mạch. Mối nối mộng
flush joint, giải thích vn : 1 . mối nối vữa trong các lớp vữa trát mạch phẳng . 2 . sự nối ghép mộng đượng dùng để tạo... -
Mỗi một
each., alone, by oneself., each, cảm thấy buồn vì chỉ có một mình ở nhà, to feel sad for getting alone at home., more and more -er and... -
Mối nguy
hazard, mối nguy hiểm bắt cháy, fire hazard, mối nguy hiểm cơ khí, mechanical hazard, mối nguy hiểm của điện, electrical hazard,... -
Mối nguy cơ
hazard -
Mối nguy đâm phải chim
bird strike hazard -
Mối nguy hiểm
hazard, risk, mối nguy hiểm bắt cháy, fire hazard, mối nguy hiểm cơ khí, mechanical hazard, mối nguy hiểm của điện, electrical hazard,... -
Mối nguy hiểm bắt cháy
fire hazard -
Mối nguy hiểm cơ khí
mechanical hazard -
Mối nguy hiểm của điện
electrical hazard -
Tôn múi
corrugated iron, corrugated iron, corrugated sheet iron, corrugated web beam, pressed sheet steel, undulated sheet iron -
Bơm tuần hoàn nước muối
brine agitator, brine air cooler, brine circulator, brine mixer -
Bơm vào
inject, injection -
Bơm xả chất thải
scavenging pump
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.