- Từ điển Việt - Anh
Bản đồ địa vật
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
outline map
Xem thêm các từ khác
-
Thao tác làm việc
working operation -
Bản đồ đường ống ngầm phục vụ thi công
construction servicing map with all underground pipelines -
Dải sợi thủy tinh
glass fiber strand -
Mạng cọc móng
foundation cross -
Bản đồ hải cảng
nautical chart -
Bản đồ hành chính
administrative map -
Bản đồ kế hoạch chi tiết
blueprint -
Bản đồ khu xây dựng nhà
building zone maps -
Bản đồ kiến tạo
tectonic map -
Mạng công cộng mặt đất di động
public land mobile network -
Mái phên trát đất sét
wattle-and-daub roofing -
Mái rui mè
purlin roofing -
Thao tác thí nghiệm
test operation -
Bản đồ mạch núi
orographic map -
Bản đồ phân bố đất
soil map -
Dải tăng tốc
accelerated lane, acceleration lane -
Dải thạch cao
gypsum lath -
Dải than bùn
peat bank -
Mái sát kề
immediate roof -
Mái sử dụng được (vào mục đích riêng)
roof intended (for special practical purposes)
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
