Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Bổ vây

Thông dụng

(tiếng địa phương) như bủa vây

Xem thêm các từ khác

  • Nhạc trưởng

    bandmaster, conductor.
  • Bỏ về

    leave, quit.
  • Bở vía

    (khẩu ngữ) out of one's wits, sợ bở vía, to be frightened out of one's wits, làm cho bở vía kinh hồn, to frighten someone out of his wits
  • Bố vờ

    khẩu ngữ, to pretend, to geign, to sham
  • Nhắc vở

    (sân khấu) prompt (an actor)., người nhắc vở, a prompter.
  • Phương châm

    danh từ., guidelines, line, guideline., phương châm ( chỉ đạo ) tiền lương và giá cả, wage-price guidelines, phương châm chỉ đạo...
  • Nhách

    leathery., nhanh nhách (láy, ý tăng)., thịt bò già dai nhách, beef of an old ox is leathery.
  • Bò xạ

    musk-ox.
  • Bỏ xác

    to pop off (hàm ý khinh), bỏ xác cả lũ, they popped off, the whole lot of them, làm bỏ xác, to work oneself to death
  • Nhãi con

    như nhãi
  • Bọ xít

    danh từ, stink bug
  • Nhai nhải

    too lengthy., nói nhai nhải hàng giờ, to speak too lengthy for hours.
  • Nhãi nhép

    nh nhãi
  • Bỏ xừ

    như bỏ mẹ
  • Nhài quạt

    (y học) leucoma, leukoma.
  • Nhãi ranh

    nh nhãi
  • Bổ xuyết

    (từ cũ, nghĩa cũ) revise and update.
  • Bộc bạch

    Động từ: to bare, bộc bạch hết những tâm tư sâu kín, to bare one s heart
  • Bọc hậu

    in the rear., Đánh bọc hậu, to attack (the enemy) in the rear.
  • Bốc hoả

    to get hot in the face, to get hot in the head (theo quan niệm đông y), to flash out (in anger)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top