Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Bỗng dưng

Thông dụng

By chance, by accident
thắng lợi không phải bỗng dưng
success is not something got by accident
bỗng dưng nảy ra một vấn đề không ai ngờ tới
an unexpected problem arose by chance

Xem thêm các từ khác

  • Nhãng tại

    miss inadvertently, miss because of inattention., nhãng tai mất một đoạn bài nói chuyện, to miss a passage in a talk because of inatention.
  • Nhãng trí

    absent-minded
  • Nhặng xị

    fuss in a self-important way., chuyện không có gì đừng nhặng xị lên như thế, there ins nothing to fuss about in such a self-important way.
  • Bóng hạc

    (văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) old parents.
  • Bỗng không

    by chance, by accident
  • Nhanh gọn

    businesslike.
  • Bồng lai

    Danh từ.: elysium, xây dựng bồng lai trên trái đất, to build an elysium on earth
  • Nhanh lẹ

    prompt, quick.
  • Bồng lai tiên cảnh

    như bồng lai
  • Nhanh mắt

    sharp-eyed, quick-eyed.
  • Nhanh nhách

    xem nhách (láy).
  • Bông lau

    danh từ, bulbul (chim)
  • Nhanh nhánh

    xem nhánh (láy).
  • Bóng loáng

    glistening, glittering.
  • Nhanh nhảu

    agile, vivacious, active, prompt., chú bé nhanh nhảu, an active little boy., nhanh nhảu đoảng, prompt but bungling, clumsily prompt.
  • Nhanh nhạy

    promt and sensible.
  • Nhanh nhẹ

    prompt and nimble.
  • Bóng lộn

    glowingly bright, shining.
  • Nhanh trí

    tính từ., quick-minded.
  • Bông lông

    aimless, ý nghĩ bông lông, aimless thoughts, để chơi bông lông, to go about aimlessly, to wander, bông lông ba la bông lông bang lang, absolutely...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top