- Từ điển Việt - Anh
Bộ ghép kênh xen / rẽ
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
Add/Drop Multiplexer (ADM)
Xem thêm các từ khác
-
Bộ ghép kênh xen rẽ quang
optical add drop multiplexer (oadm) -
Bộ ghép kênh/tách kênh (muldem)
multiplexer/demultiplexer (mdm) -
Bộ ghép lọc
filter couple -
Điểm bảo dưỡng truyền dẫn (đường dây quốc tế)
transmission maintenance point (international line) (tmr-il) -
Điểm báo hiệu (ANSI)
signalling point (ansi) (sp) -
Điểm báo hiệu đầu gần
near-end signalling point (nesp) -
Điểm báo hiệu ở tần cao hơn
upper level signaling point -
Điểm báo hiệu ở tầng thấp hơn
lower level signaling point-lsp -
Điểm báo hiệu quốc gia
national signaling point-isp, national signalling point (nsp) -
Điểm báo hiệu quốc tế
international signaling point-isp, international signalling point (isp) -
Điểm báo hiệu số 6
signaling point (no.6) -
Điểm bắt đầu chu kỳ
start super-frame -
Điểm bắt đầu đời sống của vệ tinh
beginning of life of a satellite -
Máy phát điện tín hiệu HF
hf signal generator -
Máy phát định thời
timing generator -
Máy phát định vị khẩn cấp
elt (emergency locator transmitter), emergency locator transmitter (elt) -
Máy phát đo thử
test transmitter (tt) -
Tiết diện cánh máy bay (khí động học)
wing section -
Điểm bắt đầu tin báo
start of message -
Điểm bắt đầu văn bản
start of text
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.