Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Biết chừng

Thông dụng

Know [in advance] what is to be done.
(biết chừng nào (dùng sau tt, thường trong câu cảm xúc)) How very.
Hạnh phúc biết chừng nào!
How very happy!

Xem thêm các từ khác

  • Ngự tiền

    of the royal household., văn phòng ngự tiền, the royal household secretariat.
  • Biết chừng nào

    (dùng sau tính từ, trong câu cảm xúc) how very, hạnh phúc biết chừng nào, how very happy!
  • Ngư tiêù

    (cũ)fisherman and firewoodman.
  • Ngủ tỉnh

    be a light sleeper.
  • Ngự trị

    reign, dominate., ngự trị thế giới, to dominate the world.
  • Ngự triều

    hold the court.
  • Biết đâu

    (dùng ở đầu câu, hoặc đầu đoạn câu) no one knows, trời đang nắng nhưng biết đâu chiều lại mưa, it is shining, but no one...
  • Ngủ trọ

    pup up at an inn(at a hotel).
  • Biết đâu chừng

    may be, perhaps.
  • Ngủ trưa

    take a siesta, take an afternoon nap, take a lunchtime nap
  • Biết điều

    reasonable, judicious, sensible, tỏ ra rất biết điều, a judicious man
  • Biệt động

    assigned with special task, quân biệt động, special task force troops, lính biệt động, a special task force member
  • Biệt động đội

    danh từ, special task force
  • Ngũ tuần

    fifty years (of age).
  • Biệt động quân

    danh từ, special task force troops
  • Ngự uyển

    royal park.
  • Biết dường nào

    như biết chừng nào
  • Ngũ vị

    the five tastes.
  • Biệt hiệu

    Danh từ.: pen name, phan bội châu biệt hiệu sào nam, phan boi chau, pen name (alias) sao nam
  • Biệt lập

    Động từ: to stand aloof, to stand isolated, ngôi chùa biệt lập trên ngọn đồi, the pagoda stands isolated...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top