Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Có điều

Thông dụng

Only, only that
sống chết lẽ thường điều phải biết sống thế nào chết thế nào cho xứng đáng
life and death is the natural way of the flesh, only one must live and die in a worthy manner
anh ta việc tích cực điều khả năng còn kém
he works very hard, only that his capacity is still not up to the mark

Xem thêm các từ khác

  • Phơi phóng

    như phơi (nói khái quát)
  • Phôi sinh học

    embrology
  • Cô đơn

    alone; solitary
  • Phơi thây

    leave one's mortal remains somewhere., phơi thây nơi chiến trường, to leave one's mortal remains on the battlefield.
  • Cỏ gà

    bermuda grass
  • Phom

    from (for shoe-making ...)
  • Phồm phàm

    như nhồm nhoàm
  • Cỏ gấu

    nut grass
  • Phôm phốp

    buxom, plump (nói về đàn bà)
  • Cỏ gianh

    như cỏ tranh
  • Phồn hoa

    noisy and gaudy., chốn thành thị phồn hoa, the noisy and gaudy urban areas.
  • Co giật

    convulsive, cơn co giật, a convulsive fit, a fit of convulsions
  • Phởn phơ

    bubble over with satisfaction.
  • Phơn phớt

    xem phớt (láy)
  • Cỏ gừng

    torpedo grass
  • Có hậu

    having a happy ending, constant (in one's relations with others), truyện có hậu, a novel with a happy ending, ăn ở có hậu, to behave with constancy
  • Cô hồn

    danh từ, forsanke spirits
  • Cổ hủ

    danh từ, outdated; old-fashioned
  • Cò ke

    xem bẫy cò ke
  • Phong ba

    vicissitudes., (ít dùng) storm of anger., cuộc đời phong ba, a life full of vicisstudes., nồi cơm phong ba, to get into a storm of anger, to...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top