- Từ điển Việt - Anh
Cực nhanh
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
express
flash
- bộ nhớ cực nhanh
- flash memory
- buồng kết đông cực nhanh
- flash freezing chamber
- hệ (thống) kết đông cực nhanh
- flash freezing plant
- hệ thống kết đông cực nhanh
- flash cooling system
- kết đông cực nhanh
- flash freezing
- máy kết đông cực nhanh
- flash freezer
- máy kết đông cực nhanh
- flash freezing machine
- máy kết đông cực nhanh
- flash freezing system
- máy kết đông cực nhanh
- flash froster
- máy lạnh kết đông cực nhanh cryo
- cryogenic flash freezing machine
- trạm kết đông cực nhanh
- flash freezing plant
- vỉ mạch bộ nhớ cực nhanh
- Flash Memory Card
superquick
ultrafast
Xem thêm các từ khác
-
Lũ bất thường
emergency flood, extraordinary flood, unusual flood, dòng lũ bất thường, emergency flood flow, lưu lượng lũ bất thường, emergency flood... -
Sự điều khiển bấm nút
finger tip control, punchbutton control -
Sự điều khiển bằng cam
cam control, cam gear -
Sự điều khiển bằng rađa
radar control -
Cực quang
aurora-polaris, corona, corona discharge, electric corona -
Lư hương
incense burner., censer -
Lũ không điều tiết
non regulate flood, uncontrolled flood, unregulated flood -
Sự điều khiển bằng tay
hand control, hand operation, manual control, mechanical control -
Sự điều khiển bộ nhớ
memory control, memory-segmentation control, storage control, sự điều khiển bộ nhớ khối, msc (massstorage control), sự điều khiển bộ... -
Cực tiểu
minimal, smallest, cực tiểu tương đối mạnh, strong relative minimal, hàm cực tiểu, minimal function, minimum function, mặt cực tiểu,... -
Cực tinh
minute-finished, polarity, superfine, bộ đảo cực tính, polarity reverser, cực tính ( thao tác ) đối ngẫu, opposite keying polarity, cực... -
Lũ kiểm tra xói cầu
check flood for bridge scour -
Lũ lẻ
isolated flood -
Lu lèn
compact, compaction, flood rise -
Lũ lịch sử
historical flood -
Lũ lớn nhất
super flood, maximum flood, lưu lượng lũ lớn nhất, maximum flood discharge, lưu lượng lũ lớn nhất, maximum flood flow -
Lũ lụt
flood, flooding, freshet, in flood, inundation -
Lũ lý thuyết
theorical flood -
Lu mờ
discolor, obfuscate -
Sự điều khiển chỉnh cân
registration control
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.